Những từ vựng tiếng Đức thông dụng nhất


Dưới đây là những từ vựng tiếng đức thông dụng nhất.

1. Từ vựng tiếng Đức về cuộc sống

das Leben: Cuộc sống

lesen: Đọc

 machen Làm (tạo ra cái gì đó)

 denken nghĩ

 reisen Đi du lịch

 

 spielen chơi

 warten Đợi

 werden Sẽ

wohnen Cư trú

das Alter, :tuổi tác

 

 wollen :Muốn

 wollen :Bố mẹ

 die Familie, en: Gia đình

 die Frau, en: Vợ, người phụ nữ

 das Kind, er :Trẻ con

airport 731196 640

das Jahr, e: năm

 der Tag, e :ngày

 der Monat, e : tháng

ich: tôi

 die Welt, en :Thế giới

 

 weiter Tiếp tục

 alles Tất cả

 weit Rộng

bald Sớm

 die Seite, n trang

 

durch Xuyên qua

 die Zahl, en Con số

 alt Già, cũ

 die Arbeit Công việc

 frei Tự do, rảnh rỗi

 

 immer Luôn luôn

 klein Nhỏ nhắn

du Bạn

neu Mới, trẻ

 verheiratet Kết hôn

 

 verwitwet Góa bụa

da ở đây, bởi vì

 erst Trước hết, chỉ

 etwa Khoảng

 etwas Một vài

 

 hier ở đây

 jetzt Bây giờ

 leider Tiếc nuối

 noch Nữa

 kein không

 

 schon đã

übrigens Nhân tiện

 aber nhưng

 aus Từ (đâu đó)

 das (es) Mạo từ giống trung

 

 dein Của bạn

 von Từ

 was Cái gì

 wer Ai đó

 wie Như thế nào

 

 wie viel Bao nhiêu

 ach so! À ra thế

 auf Wiedersehen! Tạm biệt

 schön Đẹp

 stehen Đứng

 

 der Abend, e Buổi tối

 zur Zeit Hiện nay

 der Mann, die Männer Đàn ông, người chồng

 fest Chặt (nắm chặt)

 nicht không

 

 der Lehrer, = Thầy giáo

 und: và

 das Land, die Länder Đất nước

 auch: cũng

 später Muộn hơn

 

 dort ở đó

 kaufen mua

 verkaufen bán

 zusammen Cùng nhau

 dann Sau đó

 

 die Stunde, n Tiếng (đồng hồ)

möglich Có thể

 die Liebe Tình yêu

 liegen Nằm

 antworten Trả lời

 

 kommen Tới

 entschuldigen Xin lỗi

 funktionieren Hoạt động (máy móc)

kosten Có giá là

sagen nói

 

 spülen Rửa

 stimmen ủng hộ

 waschen Giặt

 wechseln Đổi

 die Antwort, en Câu trả lời

 

 das Benzin, xăng

 das Bett, en Giường

 das Bild, er Bức tranh

 der Fehler Lỗi lầm

 heißen Gọi là

 

 das Geld Tiền bạc

 das Geschäft, e Quán xá, doanh nghiệp

das Haus, die Häuser Ngôi nhà

der Haushalt, e Việc nhà

der Herd, e Bếp điện

 

die Idee, n Ý kiến

 können Có thể

 schnell Nhanh chóng

 sein Thì, là, ở

 das Regal, e Cái giá, kệ

 

anders khác

 in ở trong

 haben Có

 der Stuhl, die Stühle Cái ghế

 der Tisch, e Cái bàn

 

 der Topf, die Töpfe Cái nồi

 die Uhr, en Cái đồng hồ

 die Sonne Mặt trời

 gehen đi

 die Zeit Thời gian

 

 ähnlich Giống (giống nhau)

 sehen nhìn

 ehrlich Thực sự

 kaputt Hỏng

 groß to

 

 lustig Vui nhộn

 originell Gốc

 sehr Rất

 heute Hôm nay

 viel Nhiều

books 691980 640

 oder Hoặc

 sondern Thay vì

 zu Rất, để, tới

raus Ra ngoài

 

 danke Cám ơn

 bitte Làm ơn

 die Lampe, n Cái đèn

 trinken Uống

essen ăn

 

 der Bleistift, e Bút chì

 ordnen Sắp xếp

 der Beruf, e Nghề nghiệp

 der Arzt, die Ärzte Bác sĩ

 der Baum, die Bäume Cái cây

 

 nach Tới, sau

 auf Về, ở trên,

 gegen Đối lập

 als Khi, hơn

das Auto, s Ô tô

 

 er Anh ấy

 bestellen Đặt hàng

 bezahlen Thanh toán

 brauchen Cần

 genau Chính xác

 

glauben Tin tưởng

 kochen Nấu ăn

 mögen thích

 über Về, vượt qua

 üben Tập luyện

 

 das Abendessen Bữa tối

 die Anzeige, n Mẩu quảng cáo

zwischen ở giữa

934 1 Nhung Tu Vung Tieng Duc Thong Dung Nhat

2. Từ vựng tiếng Đức hay dùng nhất về thực phẩm

 der Apfel, die Äpfel Quả táo

müssen Phải

 das Brot, e Bánh mì

die Butter bơ

 unter Dưới

 

das Ei, die Eier Quả trứng

das Eis kem

 die Erdbeere, n Dâu tây

 die Flasche, n Cái chai

 das Fleisch Thịt thà

vegetables 2464832 640

die Frage, n Câu hỏi

 selbst Tự thân

 das Frühstück, e Bữa sáng

 die Gabel, n Cái nĩa

 die Zeitung, en Tờ báo

 

 das Gemüse Rau cỏ

 das Gericht, e Món ăn, tòa án

 das Gespräch, e Cuộc nói chuyện

 das Getränk, e Đồ uống

 das Gewürz, e Gia vị

 

 das Glas, die Gläser Cái ly

 das Prozent, e Phần trăm

 der Käse Pho mát

 der Kuchen, Bánh

 der Löffel, thìa, muỗng

 

mehr hơn

 das Messer, = Con dao

 der Nachtisch, e Tráng miệng

 das Öl, e Dầu

 der Pfeffer Hạt tiêu

 

 die Blume hoa

 der Preis, e Giá cả

 der Reis Gạo

 der Saft, die Säfte Nước ép

 die Sahne Kem (dùng để phủ bánh kem)

 

 der Schinken, thịt nguội

die Soße, n Nước sốt

langsam Chậm

 das Wasser Nước

 die Suppe, n Súp, cháo

 

 die Tasse, n Cái tách

 der Teller, = Cái đĩa

 die Tomate, n Cà chua

Khánh Linh- ©HOCIENGDUC.DE

 

 

 


© HOCTIENGDUC.DE

*Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức