Cũng như tiếng Việt, một số từ trong tiếng Đức có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau và ta phải phân biệt chúng qua giống. Sau đây, HOCTIENGDUC sẽ tổng hợp cho các bạn các từ như vậy.
Kunde
- Der Kunde: khách hàng
- Die Kunde: tin tức
Korn
- Der Korn: rượu ngô (Kornbranntwein, Schnaps)
- Das Korn: hạt bắp/ngô
Kiefer
- Der Kiefer: xương hàm
- Die Kiefer: Cây tùng bách (Nadelbaum)
Junge
- Der Junge: cậu bé
- Das Junge: các loài thú non
Hut
- Der Hut: cái mũ/nón
- Die Hut: sự canh gác, bảo vệ
Heide
- Der Heide: người vô thần (không tin vào tôn giáo)
- Die Heide: thảo nguyên, đồng cỏ
Gehalt
- Der Gehalt: nội dung (Inhalt)
- Das Gehalt: lương, thu nhập (Einkommen, Lohn)
Gang
- Der Gang: lối đi, sảnh (Flur, Korridor, Diele)
- Die Gang: băng nhóm
Flur
- Der Flur: lối đi (Korridor, Gang, Diele)
- Die Flur: vùng đất, vùng văn hóa
Erbe
- Der Erbe: người thừa kế (giới tính nam)
- Das Erbe: tài sản được thừa kế
Leiter
- Der Leiter, die Leiter: lãnh đạo, sếp (Chef)
- Die Leiter, die Leitern: cái thang
Band
- Der Band, die Bände: tập (tài liệu, sách)
- Die Band, die Bands: nhóm nhạc
- Das Band, die Banden: dải băng (băng cột tóc…)
See
- Die See: biển
- Der See, die Seen: vùng có nước (ao, hồ…)
Bank
- Die Bank, die Bänke: cái ghế băng
- Die Bank, die Banken: ngân hàng
Schild
- Der Schild: cái khiên
- Das Schild: cái biển (biển hiệu, biển báo…)
Das Schloss: lâu đài/ ổ khóa
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE