Bạn đừng nên bỏ qua những từ vựng tiếng Đức cơ bản về chủ đề sức khỏe dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Đức: chủ đề sức khỏe
die Gesundheit | sức khoẻ |
die Krankheit, -en | bệnh tật |
gesund | khoẻ
z.B: Ich bin gesund. (tôi khoẻ mà) |
krank | ốm
z.B: Ich bin schon wieder krank. (tôi lại ốm rồi) |
Schnupfen haben | sổ mũi
z.B: Ich habe Schnupfen (tôi bị sổ mũi) |
Grippe haben | cúm
z.B: Ich bin an Grippe erkrankt (tôi bị cúm) |
Fieber haben | sốt
z.B: Ich habe 39 Grad Fieber. (tôi sốt 39 độ) |
Husten haben/ husten | ho
z.B: Sie hat Husten. (cô ấy bị ho) Was hilft gegen Husten? (làm gì để chống lại ho?) |
Durchfall haben | tiêu chảy
z.B: Er hat Durchfall. (anh ấy bị tiêu chảy) |
Erkältung haben | cảm lạnh
z.B: Ich hatte eine Erkältung. (tôi đã từng bị cảm lạnh) |
Allergie haben | dị ứng
z.B: Mein Kind hat eine Allergie gegen Katzenhaare. (con tôi bị dị ứng với lông mèo) |
Übergewicht haben/ übergewichtig sein | béo phì
z.B: Ich habe Übergewicht. (tôi bị béo phì) Bin ich übergewichtig? (liệu tôi bị béo phì không?) |
Blutdruck haben | bị huyết áp
z.B: Sie hat einen zu hohen Blutdruck laut Arzt. ( Theo bác sĩ, bà ấy bị huyết áp cao.) |
der Schmerz, -en | sự đau
z.B: Ich habe sehr starke Schmerzen. (tôi có những cơn đau dữ dội) |
Rückenschmerzen haben | đau lưng
z.B: Ich habe ständig Rückenschmerzen. (tôi hay bị đau lưng) |
Kopfschmerzen haben | đau đầu
z.B: Gestern hatte ich schreckliche Kopfschmerzen. (hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng) |
Zahnschmerzen haben | đau răng
z.B: Die Ursachen von Zahnschmerzen sind vielfältig. (nguyên nhân của đau răng rất đa dạng) |
die Halsschmerzen | đau họng
z.B: Die häufige Ursache für Halsschmerzen ist eine Erkältung. (nguyên nhân chủ yếu của đau họng là do cảm lạnh) |
die Lungenentzündung | viêm phổi
z.B: Ursache einer Lungenentzündung ist meist eine Ìnfektion (viêm phổi là tình trạng viêm thường do nhiễm trùng) |
der Kopf, die Köpfe | đầu
z.B: Mein Kopf tut weh. (tôi bị đau đầu) |
die Tablette, -n | thuốc viên
z.B: ich will keine Tablette nehmen. (tôi không muốn uống thuốc) |
der Tropfen, – | thuốc nhỏ |
die Nasentropfen | thuốc nhỏ mũi
z.B: Was tun, wenn das Kind keine Nasentropfen nehmen will? (làm gì khi trẻ nhỏ không muốn dùng thuốc nhỏ mũi) |
der Hustensaft | thuốc ho dạng siro
z.B: Die Kinder mögen den Hustensaft, weil er süß ist. (lũ trẻ thích thuốc ho dạng siro vì nó ngọt) |
die Arznei,-en | thuốc điều trị
z.B: Die Arznei beginnt zu wirken. (thuốc bắt đầu có tác dụng) |
das Arzneimittel, – | dược phẩm |
das Medikament, -e | thuốc, thuốc thang
z.B: Ich habe Angst vor Medikamenten. (tôi sợ thuốc) |
das Schmerzmittel | thuốc giảm đau
z.B: Das Schmerzmittel helfen gegen die Schmerzen. (thuốc giảm đau làm giảm những cơn đau) |
die Aspirin | thuốc giảm đau, kháng viêm |
die Salbe,-n | thuốc mỡ |
die Sprechstunde | giờ khám
z.B: Ich bin in ihre Sprechstunde am letzten Dienstag um 9 Uhr gekommen. (tôi đã đến khám chỗ bà ấy vào 9 giờ thứ 3 tuần trước) |
Krankschreibung, -en | giấy chứng nhận sức khoẻ
z.B: Muss ich Krankschreibung abgeben? (tôi phải nộp giấy khám sức khoẻ không?) |
weh tun | đau
z.B: Mein Bauch tut weh. (bụng tôi bị đau) |
untersuchen | khám
z.B: |
atmen | thở
z.B: Du solltest tief atmen. (bạn nên hít thở sâu) |
niesen | hắt xì
z.B: Wenn jemand niest, sagt das Gegenüber “Gesundheit”. (nếu ai đó hắt xì thì người đối diện nói “Gesundheit”) |
rauchen | hút thuốc
z.B: Du solltest nicht so viel rauchen. (bạn không nên hút nhiều thuốc) |
wiegen | cân
z.B: Ich wiege 48 kg. (Tôi nặng 48 kg) |
bleich sein | nhợt nhạt
z.B: Du siehst so bleich aus. (Trông bạn nhợt nhạt thế) |
Übergewicht haben | thừa cân
z.B: Ich habe Übergewicht und würde gerne abnehmen. (tôi thừa cân và muốn giảm béo |
hohen Blutdruck haben | huyết áp cao
z.B: Meine Oma hat einen hohen Blutdruck. (bà tôi bị huyết áp cao) |
Blutdruck messen | đo huyết áp
z.B: Den Blutdruck richtig zu messen, ist gar nicht so einfach. (Để đo huyết áp đúng không phải là điều đơn giản) |
ein Medikament verschreiben | kê đơn thuốc
z.B: Der Arzt hat falsches Medikament verschrieben. (bác sĩ đã kê sai đơn thuốc) |
ein Rezept ausstellen | kê đơn thuốc |
Tabletten drei Mal täglich vor / nach dem Essen einnehmen | uống thuốc 3 lần mỗi ngày trước/ sau bữa ăn |
viel / wenig / fett essen | ăn nhiều/ ít/ béo
z.B: Ich esse zu viel. (tôi ăn quá nhiều) |
mehr Obst und Gemüse essen | ăn nhiều rau quả hơn
z.B: Du solltest mehr Obst und Gemüse essen. (Bạn nên ăn nhiều rau củ hơn) |
weniger Fleisch und Wurst essen | ăn ít thịt và xúc xích
z.B: Du solltest weniger Fleisch und Wurst essen. (bạn nên ăn ít thịt và xúc xích đi) |
zum Arzt gehen | đến bác sĩ
z.B: Heute geht er zum Arzt. (Hôm nay anh ấy đi khám) |
im Bett bleiben | ở trên giường
z.B: Ich bin sehr müde und ich möchte nur im Bett bleiben. (tôi rất mệt và tôi chỉ muốn nằm ở trên giường) |
schlecht aussehen | trông xấu
Du siehst schlecht aus. (trông bạn thảm hại/ xấu thế) |
eine Krankheit bekommen | mắc bệnh
z.B: Sie hat eine schwere Krankheit bekommen. (cô ấy đã mắc phải căn bệnh nặng) |
an einer Allergie leiden | bị dị ứng
z.B: Leiden Sie an einer Allergie? (bạn có bị dị ứng không?) |
erkranken | nhiễm bệnh
z.B: Viele Leute erkranken an einer Lungenentzündung. (nhiều người mắc bệnh viêm phổi) |
Was fehlt Ihnen / dir? Wie geht es Ihnen / dir? | Bạn bị làm sao? Bạn đau thế nào? |
Haben Sie / hast du Schmerzen? Wo tut es weh? | Bạn có đau ko? Đau ở đâu vậy? |
Ich habe ein Loch im Zahn. | Tôi bị sâu răng. |
Ziehen Sie sich bitte aus! Machen Sie den Oberkörper frei! | Cởi quần áo ra! |
Machen Sie den Mund weit auf! | Mở miệng rộng ra/ |
Atmen Sie bitte tief! | Thở sâu vào |
Gute Besserung! | Chúc sức khoẻ/ Sớm bình phục |
Hi vọng những từ vựng tiếng Đức: chủ đề sức khỏe ngày hôm nay sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức bổ ích
HOCTIENGDUC
Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của HỌC TIẾNG ĐỨC - Từ Nước Đức!
Chúc bạn học tốt!