Dưới đây là tổng hợp một số từ viết tắt thường xuất hiện trong các mẫu tin thuê bằng tiếng đức, chúng ta cùng tìm hiểu và học thêm một vài từ vựng mới liên quan đến chủ đề cho thuê nhà:
AB |
Altbau |
tòa nhà lâu năm |
AAP |
Auto-Abstell-Platz |
bãi đậu xe |
AK |
Abstellkammer |
phòng chứa đồ |
AR |
Abstellraum |
phòng chứa đồ |
AWC |
Außen-WC |
WC bên ngoài |
B |
Bad |
phòng tắm |
BLK |
Balkon |
ban công |
D |
Dusche |
vòi sen |
DB |
Duschbad |
phòng tăm có vòi sen |
DG |
Dachgeschoss |
tầng gác mái |
EB |
Erstbezug |
sử dụng lần đầu |
FBH |
Fußbodenheizung |
hệ thống sưởi sàn |
HK |
Heizkosten |
chi phí sưởi |
m. F. |
mit Fenster |
có sửa sổ |
MM |
Monatsmiete |
tiền thuê theo tháng |
mtl. |
monatlich |
hàng thắng |
NB |
Neubau |
tòa nhà mới |
NK |
Nebenkosten |
chi phí phụ (điện, nước) |
OH |
Ofenheizung |
lò sưởi |
P |
Parkplatz |
bãi đậu xe |
SW |
Ausrichtung nach Südwesten |
nhà có hướng tây nam |
SZ |
Schlafzimmer |
phòng ngủ |
TeBo |
Teppichboden |
sàn nhà trải thảm |
TG |
Tiefgarage |
bãi đạu xe ngầm |
Wfl |
Wohnfläche |
diện tích ở |
WG |
Wohngemeinschaft |
shared apartment |
Whg. |
Wohnung |
apartment |
ZH |
Zentralheizung |
hệ thống sưởi trung tâm |
Zi |
Zimmer |
phòng |
ZKB |
Zimmer, Küche und Bad |
phòng, nhà bếp và nhà tắm |
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE