Các loại giống của danh từ trong tiếng Đức - 3 loại giống, các dấu hiệu nhận biết và các mạo từ đi kèm với từng loại danh từ

 write 3994024 640

 

Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 | Deutsche Grammatik A1

1. Các loại giống của danh từ trong tiếng Đức

Giống của danh từ là một hiện tượng ngữ pháp cơ bản khi học tiếng Đức (gọi là das grammatische Geschlechthoặc das Genus).

Danh từ tiếng Đức được chia thành 3 giống cơ bản là:

giống đực (maskulinum | maskulin | männlich),

giống cái (femininum | feminin | weiblich)

và giống trung (neutrum | neutral | sächlich).

 

2. Các mạo từ đi kèm giống của danh từ trong tiếng Đức

Các mạo từ đi kèm với danh từ thuộc các giống lần lượt là:

- Danh từ giống đực đi kèm với mạo từ "der", ví dụ: der Mann, der Tisch, der Abend,...

- Danh từ giống cái đi kèm với mạo từ "die", ví dụ: die Frau, die Schokolade, die Arbeit,...

- Danh từ giống trung đi kèm với mạo từ "das", ví dụ: das Kind, das Sofa, das Auto, das Bier,...

3. Dấu hiệu nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức

Một số dấu hiệu nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức:

a. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống đực:

 

-ant: der Lieferant, der Adjutant,...

-ent: der Agent, der Interessent,...

-er (phần lớn các danh từ kết thúc bằng đuôi "-er", không phải là tất cả): der Computer, der Leser,...

-ich: der Rettich, der Anstrich,...

 

-ismus: der Fanatismus, der Alkoholismus,...

-ist: der Tourist, der Reservist,...

-ling: der Zwilling, der Enderling,...

-or: der Rotor, der Generator,...

 

b. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống cái:

-anz: die Ignoranz, die Akzeptanz,..

-ei: die Schreinerei, die Abtei,...

-enz: die Kongruenz, die Intelligenz,...

-heit: die Frechheit, die Sicherheit,...

-ie: die Fantasie, die Studie,...

 

-ik: die Technik, die Statistik,...

-in (chỉ nghề nghiệp của các nữ nhân viên): die Biologin, die Lehrerin,...

-ion: die Station, die Religion,...

-ität: die Aktualität, die Neutralität,...

-keit: die Fröhlichkeit, die Einsamkeit,...

 

-schaft: die Erbschaft, die Mitgliedschaft,...

-ung: die Umleitung, die Benennung,...

-ur: die Armatur, die Natur,...

 

c. Các danh từ kết thúc bằng 1 trong các đuôi dưới đây là danh từ giống trung:

-chen: das Schweinchen, das Küsschen,...

-lein: das Bäumlein, das Büblein,...

-ment: das Fundament, das Pergament,...

-tum: das Heiligtum, das Besitztum,...

-um: das Memorandum, das Publikum,...

 

HOCTIENGDUC.DE

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức