Động từ bất quy tắc trong tiếng Đức - Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1 

Trong tiếng Đức có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc (Unregelmäßige Verben hoặc Starke Verben). Động từ bất quy tắc cũng còn được gọi là "động từ mạnh" (còn động từ có quy tắc là "động từ yếu"

Ở thì hiện tại, cách chia động từ bất quy tắc khác với cách chia động từ có quy tắc đa phần ở cách chia tại ngôi thứ 2 và thứ 3 số ít.

crisp point lighthouse 4025268 640

Có một số cách chia động từ bất quy tắc mà bạn có thể tham khảo dưới đây:

1. Chuyển từ nguyên âm "e" của động từ gốc sang nguyên âm "i".

 

Với một số động từ bất quy tắc, khi chia ở ngôi thứ 2 và 3 số ít, ta phải chuyển nguyên âm "e" ở động từ gốc thành nguyên âm "i", ví dụ:

 

helfen (giúp đỡ | to help) => du hilfst | er/sie/es hilft

2. Chuyển từ nguyên âm "e" của động từ gốc thành "ie".

 

Ví dụ:

- befehlen(ra lệnh | to command) => du befiehlst - er/sie/es befiehlt

3. Chuyển từ nguyên âm "a" của động từ gốc thành nguyên âm "ä"

Ví dụ:

fahren (lái xe | to drive) => du fährst - er/sie/es färht

4. Chuyển từ cặp nguyên âm "au" sang "äu"

Ví dụ:

laufen (chạy | to run) => du läufst - er/sie/es läuft

5. Các động từ bất quy tắc đặc biệt cần nhớ

  haben sind werden wissen
ich habe bin werde weiß
du hast bist wirst weißt
er/sie/es hat ist wird weiß
wir haben sind werden wissen
ihr habt seid werdet wisst
sie/Sie haben sind werden wissen

HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức