Động từ bất quy tắc trong tiếng Đức - Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1
Trong tiếng Đức có khoảng hơn 200 động từ bất quy tắc (Unregelmäßige Verben hoặc Starke Verben). Động từ bất quy tắc cũng còn được gọi là "động từ mạnh" (còn động từ có quy tắc là "động từ yếu"
Ở thì hiện tại, cách chia động từ bất quy tắc khác với cách chia động từ có quy tắc đa phần ở cách chia tại ngôi thứ 2 và thứ 3 số ít.
Có một số cách chia động từ bất quy tắc mà bạn có thể tham khảo dưới đây:
1. Chuyển từ nguyên âm "e" của động từ gốc sang nguyên âm "i".
Với một số động từ bất quy tắc, khi chia ở ngôi thứ 2 và 3 số ít, ta phải chuyển nguyên âm "e" ở động từ gốc thành nguyên âm "i", ví dụ:
- helfen (giúp đỡ | to help) => du hilfst | er/sie/es hilft
2. Chuyển từ nguyên âm "e" của động từ gốc thành "ie".
Ví dụ:
- befehlen(ra lệnh | to command) => du befiehlst - er/sie/es befiehlt
3. Chuyển từ nguyên âm "a" của động từ gốc thành nguyên âm "ä"
Ví dụ:
- fahren (lái xe | to drive) => du fährst - er/sie/es färht
4. Chuyển từ cặp nguyên âm "au" sang "äu"
Ví dụ:
- laufen (chạy | to run) => du läufst - er/sie/es läuft
5. Các động từ bất quy tắc đặc biệt cần nhớ
haben | sind | werden | wissen | |
ich | habe | bin | werde | weiß |
du | hast | bist | wirst | weißt |
er/sie/es | hat | ist | wird | weiß |
wir | haben | sind | werden | wissen |
ihr | habt | seid | werdet | wisst |
sie/Sie | haben | sind | werden | wissen |
HOCTIENGDUC.DE