Trình độ A1

50 Động từ mà Bạn cần biết cho Bằng tiếng Đức A1

50 Động từ mà Bạn cần biết cho Bằng tiếng Đức A1

50 Động từ dưới là những Động từ rất hay dùng trong tiếng Đức hàng ngày mà Bạn nên nhớ

Länder & Sprachen - Quốc gia & ngôn ngữ

Länder & Sprachen - Quốc gia & ngôn ngữ

Cách viết tên các Quốc gia cùng ngôn ngữ bằng tiếng Đức có phần khác biệt so với các ngôn ngữ khác. Hãy khám phá điểm khác biệt đó ở bài học sau:

Die Berufe - Nghề nghiệp

Die Berufe - Nghề nghiệp

Những từ vựng chỉ nghề nghiệp chia theo giống (giống cái, giống đực, giống trung) đã được HOCTIENGDUC.DE tổng hợp dưới đây 

Zahlen über 100 - Cách đếm trên 100

Zahlen über 100 - Cách đếm trên 100

HOCTIENGDUC.DE sẽ chỉ cho Bạn cách đọc và cách viết các số trên 100 bằng tiếng Đức

Alphabet - Bảng chữ cái

Alphabet - Bảng chữ cái

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn bài học tiếng Đức đầu tiên: Bảng chữ cái trong tiếng Đức. Cách viết và cách đọc từng chữ cái trong Bảng chữ như sau:

Informationen geben - Cung cấp thông tin

Informationen geben - Cung cấp thông tin

HOCTIENGDUC.DE cung cấp giúp Bạn biết một số mẫu câu về việc cung cấp thông tin Bạn cần dùng thuờng xuyên

Tägliche Dinge - Đồ dùng hàng ngày

Tägliche Dinge - Đồ dùng hàng ngày

Những từ vựng hàng ngày cùng mạo từ dưới đây trong tiếng Đức, Bạn nhất định phải biết