HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn bài học tiếng Đức đầu tiên: Bảng chữ cái trong tiếng Đức. Cách viết và cách đọc từng chữ cái trong Bảng chữ như sau:
A - B - C - D - E - F - G - H
I - J - K - L - M - N - O - P
Q - R - S - T - U - V - W
X - Y - Z
Hören Sie das Alphabet-Lied und Singen Sie mit (nghe và hát theo bài hát về bảng chữ cái trong tiếng đức)
A - Be - Ce - De- E - eF - Ge - Ha
I - Jot - Ka - Wunderbar !
eL - eM - eN - O - Pe - Qu
eR - eS - Te - U - Vau - We
iX - Ypsilon - Zet - Das ist nett!
Đây cũng là cách đọc từng chữ cái trong tiếng Đức.
Ngoài ra, còn 4 chữ cái khác mà ta phải nhớ:
- Ä = A-Umlaut
- Ö = O-Umlaut
- Ü = U-Umlaut
- ß = "Esszet", "scharfes s"
Nghe Hội thoại trên