Bảng tóm tắt các cách dùng mạo từ ở Nominativ, Akkusativ, Dativ và Genitiv trong tiếng Đức rất cần thiết.

1. Mạo từ đi với các danh từ số ít

Mạo từ xác định      

  feminin maskulin neutrum
Nominativ die Mutter der Vater das Kind
Akkusativ die Mutter den Vater das Kind
Dativ der Mutter dem Vater dem Kind
Genitiv der Mutter des Vaters des Kind(e)s

 

Các nhóm từ sau cũng biến cách tương tự như vậy:

  •           dieser (diese, dieses)
  •           jener, jeder
  •           mancher, welcher

 934 1 Bang Tong Ket Quan Trong Ve Cach Dung Mao Tu Trong Tieng Duc

2. Mạo từ không xác định

 

  feminin maskulin neutrum
Nominativ eine Mutter ein Vater ein Kind
Akkusativ eine Mutter einen Vater ein Kind
Dativ einer Mutter einem Vater einem Kind
Genitiv einer Mutter eines Vaters eines Kind(e)s

 

Các nhóm từ sau cũng biến cách tương tự như vậy

  •           keine (kein)
  •           meine (dein, sein, ihr, unser, euer, ihr)

 

3. Mạo từ đi với các danh từ số nhiều

 

  maskulin, feminin, neutrum
Nominativ die Eltern
Akkusativ die Eltern
Dativ den Eltern
Genitiv der Eltern

 

Các nhóm từ sau cũng biến cách tương tự như vậy

  •           diese, jene, alle
  •           manche, solche, welche?, irgendwelche
  •           meine, deine,…
  •           keine
  •           viele, wenige, einige, mehrer

 

©Khánh Linh- HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức