Bảng sau đây sẽ giúp các Bạn dễ nhận ra khi nào, trong từ nào Viết và cách phát âm ra sao trong tiếng Đức.
Bản này lược trích từ một trang Web học tiếng Đức của người Đức.
Bảng chữ & cách đọc
Viết (schreiben) | Phát âm (sprechen) | Ví dụ (Beispiele) |
a aa ah |
[a] |
haben, Tag, Lage, Samstag waagerecht Bahnhof |
e ee eh ä äh |
[e] Đọc: „ê“ |
er, werden, Telefon Idee gehen Mädchen, Sekretärin, Plätze Nähe (Chú ý: Chữ „e“ khi đứng cuối cùng đọc là „ơ“) |
i ie ih ieh |
[i] |
wir lieben ihr ziehen |
o oo oh |
[o] Đọc: „ô“ |
Monat, so, hoch, oft, Sonntag Zoo ohne |
ö öh |
[ö] Đọc nhanh: o-e |
hören, böse, Wörter, möchte Söhne |
u uh |
[u] |
gut, Schule, du, Buch, Kurs, Musik Kuh |
ü, üh y |
[ü] Đọc nhanh: u-e |
Übung, Schüler, Büro, müssen, Stühle, Typ, Gymnastik, Gymnasium |
au | [au] | aus, rauchen, Maus |
ei eih ey ai ay |
[ai] |
ein, heißen Reihenfolge Meyer Mai Mayer |
äu eu oi |
[oi] |
Häuser Eule, Freund, euch Konvoi, Ahoi! |
b bb |
[b] |
Bild, leben knabbern |
p pp b |
[p] |
Pause, Post, April Gruppe gelb, ab |
d dd |
[d] |
deutsch, wieder addieren |
t tt th d dt |
[t] Đọc: „thờ“ hoặc „thê“ |
Tochter, eigentlich Wetter, hatte Theater, Theologie Geld, bald Stadt |
f ff v ph |
[f] Đọc: „phờ“ |
fahren, Anfang Giraffe Vogel, viel, aktiv Alphabet, Biographie |
g gg |
[g] Đọc: „cờ“ |
gehen, glauben, morgen Flagge |
h ch |
[h] |
haben, heute, Krankenhaus ich, Buch, euch, Milch |
j | [iy] | jetzt, ja |
k ck g c ch |
[k] chú ý: „ch“ đa số đọc là „khờ“ |
Kurs, Mechaniker backen Tag, Vertrag Computer, Cafe, Clown Charakter, Chemie, China |
Bảng sau đây sẽ giúp các Bạn dễ nhận ra khi nào, trong từ vào Viết và cách phát âm ra sao trong tiếng Đức.
Một số lưu ý khác
x | [x] | Taxi, Text |
qu | [kw] | Quelle, Kaulquappe (con nòng nọc) |
l ll |
[l] |
Land, Maler Tabelle |
m mm |
[m] Đọc: „m“ „êm“ |
machen, Nomen kommen, Kamm |
n nn |
[n] Đọc: „n“ „ên“ |
nicht, Information Freundinnen |
r rr rh |
[r] |
richtig Terrasse Rhein |
s ss ß z |
[s] |
sagen, Musik, was, das Adresse, Kassa Heißen, Fuß, groß Quiz, Bronze |
sch st sp |
[ş] [š] Đọc là „s“ nhưng rất nặng, xì nhiều gió |
Schule, Flasche, falsch stellen, Stiefel spazieren, Spiel |
z zz tz ts c tion |
[ts] |
Zahl, Notiz Skizze Katze Rätsel Cäsar Operation, Dekoration |
w v |
[w] Đọc như chữ „v“ trong tiếng Việt |
Wort, Wien Verb, Vase |
Giới thiệu trang khác
Dưới đây là một vài đường links để nghe và tập đọc tiếng Đức.
Ở trang này bạn có thể nghe và học phát âm rất tốt, nhất là cho người mới làm quen với tiếng Đức.
Đáng tiếc hơi ngắn ngủi.
http://my.opera.com/hoctiengduc
Đây là một trang Blog học tiếng Đức rất tốt, đã được Minh Châu dịch phần lớn sang tiếng Việt. Ở đây bạn có thể tập nghe và phát âm tiếng Đức.
Những bài học trong trang này là của người Đức.
Cực tốt, gồm 100 bài học chất lượng cao của Deusche Welle (đài "Làn sóng Đức").
Bạn có thể nạp Audio dạng mp3 xuống, cho vào mp3-Player để nghe hàng ngày. Đáng tiếc chỉ có tiếng Anh đi kèm, không có tiếng Việt.
Gồm 100 bài dạng mp3 của học viện Goethe, có thể nạp xuống để nghe qua mp3-Player hoặc học trực tuyến.
Có cả tiếng Đức lẫn tiếng Việt, cả âm thanh lẫn văn tự.
Lý tưởng cho người mới học tiếng Đức vì có thể nghe chậm.
Đối với những người mới tập đọc và nghe tiếng Đức tôi giới thiệu trang này.
Ngoài ra còn có rất nhiều trang khác nhau nữa nhưng càng nhiều càng dễ rối loạn.
Tốt nhất là cứ chọn một trang mà mình thấy hợp để luyện tập, bao giờ thấy nhuần nhuyễn mới chuyển sang trang khác.
Tuấn Phúc