Từ vựng Tiếng Đức với các câu hội thoại thường dùng khi đi xin việc. Các Bạn có thể nhấn nút có hình loa để nghe phát âm chuẩn tiếng Đức
Các Bạn có thể nhấn nút có hình loa để nghe phát âm chuẩn tiếng Đức
Haben Sie eine Arbeitserlaubnis?
Anh có giấy phép làm việc không?
Ich habe eine Arbeitserlaubnis
Tôi có giấy phép làm việc
Ich habe keine Arbeitserlaubnis
Tôi không có giấy phép làm việc
Wann können Sie anfangen?
Khi nào anh có thể bắt đầu?
Ich zahle zehn Euro pro Stunde
Tôi trả 10 euro một giờ
Ich zahle wöchentlich
Tôi sẽ thanh toán cho anh theo tuần
Monatlich
Theo tháng
Seien Sie um acht Uhr morgens hier
Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng
Die Arbeitszeit endet um vieruhrdreißig
Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30
Sie haben samstags und sonntags frei
Anh được nghỉ ngày thứ Bảy và Chủ nhật
Sie müssen Berufskleidung tragen
Anh sẽ mặc đồng phục
Machen Sie es so
Anh làm việc đó như thế này
HOCTIENGDUC.DE - 2016