Trong bài viết này, HOCTIENGDUC sẽ tổng hợp cho các bạn các cụm từ giúp cho việc diễn đạt ý trôi chảy và lưu loát hơn.
Dùng để thêm ý
- Zudem, überdies, im übringen: hơn nữa
- Und: và
- Auch: cũng
- Ebenfalls, ebenso: tương tự
- In gleicher Weise: theo cách tương tự
- Außerdem: bên cạnh đó
- Zusätzlich, ergänzend: thêm vào đó
Dùng để định hình lại ý kiến
- Mit anderen Wörten: theo cách nói khác
- Das bedeutet/ das heißt: điều đó có nghĩa là…
Dùng để sắp xếp thứ tự
- Zuerst, zunächst: đầu tiên
- Zweitens: thứ hai
- Schließlich, letztendlich: cuối cùng
Khánh Linh-©HOCTIENGDUC.DE