Khi gọi điện thoại nhầm số, khi muốn chuyển lời nhắn đến ai, Bạn có biết người Đức nói thế nào hay không?
HOCTIENGDUC.DE giới thiệu một số mẫu câu tiếng Đức thường dùng khi gọi điện thoại mà Bạn cần tới.
1. Wo ist die nächste Telefonzelle? Trạm điện thoại tiếp ở chỗ nào?
2. Wie ist die Vorwahlnummer von Vietnam? Mã vùng của Việt Nam là bao nhiêu ?
3. Darf ich bei Ihnen telefonieren? Tôi có thể dùng điện thoại của bạn được không?
4. Kann man hier direkt nach Vietnam durchwählen? Tôi có thể gọi trực tiếp đến Việt Nam được không?
5. Bitte ein Ferngespräch nach Hamburg! Xin mời, ông tiếp điện thoại đường dài đến Hamburg!
6. Was kostet ein Ortsgespräch? Gọi điện thoại trong nội thị bao nhiêu tiền?
7. 20 Cent pro Einheit. 20 Cent một lần
8. Haben Sie Münzen für’s Telefon? Bạn có xu gọi điện thoại không?
9. Ab wie viel Uhr gilt der Nachttarif? Từ mấy giờ thì bắt đầu tính gián cước gọi đêm?
10. Die Leitung ist besetzt. Điện thoại bận.
11. Sie sind falsch verbunden. Anh bấm nhầm rồi
12. Entschuldigung, ich habe mich verwählt. Xin lỗi, tôi nhầm máy.
13. Niemand hat sich gemeldet. Không có ai nhấc máy.
14. Ich möchte Frau Müller sprechen. Tôi muốn gặp bà Müller.
15. Ist Herr Schmidt da?. Ông Schmidt đấy ạ?
16. Am Apparat. Vâng tôi đây
17. Hier Hans Krug. Đây là Hans Krug.
18. Wählen Sie bitte noch einmal! Ông gọi lại nhé!
19. Auf Wiederhören! Tạm biệt
20. Legen Sie bitte den Hörer nicht auf! Xin đừng gác máy.
21. Bleiben Sie bitte am Apparat! Chờ một chút, xin đừng gác máy!
22. Er ist im Moment nicht zu sprechen. Anh ấy hiện không nghe được điện thoại
23. Er ist nicht da, kann ich etwas ausrichten? Anh ấy không có ở đây, tôi có thể chuyển lời?
24. Versuchen Sie es bitte in einer Stunde noch einmal! Một tiếng nữa bạn gọi lại nhé!
25. Soll er zurückrufen? Có cần anh ấy gọi lại không?
26. Wie ist Ihre Telefonnummer bitte? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
27. Wenn Sie telefonieren wollen, bitte eine „0“ vorwählen. Khi gọi phải bấm số „0“ trước.
28. Vielen Dank für den Anruf! Cám ơn bạn đã gọi!
29. Eine IP-Karte zu 30 Euro bitte! Một thẻ IP giá 30 Euro!
30. Die Auskunft ist unter der Nummer 345672 telefonisch erreichbar. Điện thoại tư vấn số 345672
Từ ngữ cơ bản
- Telefonzelle f.-n: trạm điện thoại
- Vorwahlnummer f.-n: mã vùng
- Ferngespräch n.-e: điện thoại đường dài
- Leitung f.-en: đường dây
- Apparat m.-e: máy, máy điện thoại
- Ausrichten Vt.: truyền đạt
- Teleonieren Vi.: gọi điện thoại; mit jm. telefonieren: nói chuyện với ai
- besetzt Adj.: máy bận
- telefonisch Adj.: điện thoại
Đối thoại cơ bản
1. Hội thoại 1
A. Ich möchte nach Vietnam telefonieren. Tôi muốn gọi điện thoại đường dài về Việt nam
B. Dort drüben. ở bên kia
A. Was kostet eine Einheit? Bao nhiêu tiền một lần?
B. Mit dieser IP-Karte kostet es 25 Cent pro Minute. Dùng thẻ IP thì 25 Cent 1 phút
A. Ich kaufe eine Karte zu 30 Euro. Tôi mua một thẻ 30 Euro
B. Danke schön. Cám ơn
2. Hội thoại 2
A. Guten Tag, hier Hans Meyer. Xin chào, đây là Hans Meyer.
B. Hallo, ich bin Peter Müller. Ich möchte Frau Eisenberg sprechen. Xin chào tôi là Peter Müller. Tôi muốn gặp bà Eisenberg.
A. Sie ist leider nicht da. Soll ich etwas ausrichten? Tiếc là bà ấy không có ở đây. Có nhắn gì không?
B. Nein, nicht nötig. Ich versuche es noch einmal. Không. Không cần. Tôi sẽ gọi lại sau.
A. Auf Wiederhören! Chào nhé
B. Auf Wiederhören! Chào nhá
3. Hội thoại 3
A. Hallo, Frisch. Chào, Frisch đây.
B. Hier Klaus. Oh, ist dort nicht Lehmann? Klaus đây. Ô! Không phải Lehmann à?
A. Nein, Frisch. Meine Nummer ist 65478. Không, là Frisch đây. Số tôi là 65478
B. Entschuldigung, ich habe mich verwält. Xin lỗi, tôi nhầm.
A. Bitte, bitte. Guten Tag. Không sao, chào nhé.
C. Guten Tag. Chào nhé
Chú thích Quan điểm
1.Einheit: là đơn vị tính cước. Ở nước ngoài, đơn vị tính cước không giống nhau. Có nơi tính theo phút, có nơi tính từ giây thứ 30.
2.„Vielen Dank für den Anruf“
Nguyễn Đức Toàn
HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức