Trong tiếng Đức, tính từ phải được chia đuôi tùy thuộc theo danh từ mà tính từ bổ nghĩa.
Ví dụ:
- Ich habe ein großes Buch.
Tôi có một cuốn sách lớn.
Sau đây là các cách chia đuôi tính từ mà chúng ta cần phải nắm rõ:
1. Der bestimmte Artikel + Adj. (Đuôi tính từ có mạo từ xác định der,die,das đi trước)
|
maskulin |
feminin |
neutrum |
plural |
Nominativ |
der alte Mann |
die junge Frau |
das kleine Kind |
die alten Männer |
Akkusativ |
den alten Mann |
die junge Frau |
das kleine Kind |
die alten Männer |
Dativ |
dem alten Mann |
der jungen Frau |
dem kleinen Kind |
den alten Männern |
Genitiv |
des alten Mannes |
der jungen Frau |
des kleinen Kindes |
der alten Männer |
ebenso: dieser, jener, jeder, alle (Pl.)
z.B
- Der kleine Hund liegt am Boden.
Con chó con nằm dưới đất .
2. Der unbestimmte Artikel + Adj (Đuôi tính từ có mạo từ không xác định đi trước ..)
|
maskulin |
feminin |
neutrum |
plural |
Nominativ |
kein alter Mann |
keine junge Frau |
kein kleines Kind |
keine alten Männer |
Akkusativ |
keinen alten Mann |
keine junge Frau |
kein kleine Kind |
keine alten Männer |
Dativ |
keinem alten Mann |
keiner jungen Frau |
keinem kleinen Kind |
keinen alten Männern |
Genitiv |
keines alten Mannes |
keiner jungen Frau |
keines kleinen Kindes |
keiner alten Männer |
ebenso: mein, dein, sein, ihr, unser, euer, Ihr, kein..
z.B
- Ich sehe eine schöne Frau.
Tôi nhìn thấy một người phụ nữ đẹp.
3. Ohne Artikel +Adj. (Đuôi tính từ không có mạo từ đi trước.)
|
maskulin |
feminin |
neutrum |
plural |
Nominativ |
alter Mann |
junge Frau |
kleines Kind |
alte Männer |
Akkusativ |
alten Mann |
junge Frau |
kleines Kind |
alte Männer |
Dativ |
altem Mann |
junger Frau |
kleinem Kind |
alten Männer |
Genitiv |
alten Mannes |
junger Frau |
kleinen Kindes |
alter Männer |
z.B
- Dieses Auto ist schon kaputt.
Chiếc ô tô này đã hư rồi.
Khánh Linh- HOCTIENGDUC.DE