Nhiều bạn vẫn đang loay hoay và cảm thấy khó khăn trong việc ôn và luyện thi B1. Bài viết này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong vấn đề đó đấy.
Học tiếng Đức
Các Bạn làm quen Ngữ pháp tiếng Đức Sự phủ định, phủ nhận, bác bỏ, Từ phủ định ví dụ: nicht, kein, weder...noch, niemand..
Định nghĩa: Trong tiếng Đức, tính từ ở dạng nguyên thể (positiv) có thể biến đổi để thể hiện sự so sánh:
Động từ Phản thân - REFLEXIVEN VERBEN có cách dùng hơi khác so với các Động từ thường khác.
Trong câu mệnh lệnh, động từ được đặt ngay vị trí đầu câu. Im Imperativsatz steht das Verb am Anfang
Những động từ đi kèm giới từ hay dùng nhất trong tiếng Đức
Những nguyên tắc sau với động từ khiếm khuyết Bạn cần phải nhớ