Trong tiếng Đức, khi miêu tả hành động tự làm một việc gì đó, người ta dùng Động từ phản thân - Reflexive Verben.
Động từ phản thân bao giờ cũng đi kèm Đại từ phản thân-Reflexivpronomen.
Đ
ại từ phản thân
ph
ụ thuộc v
ào ch
ủ ngữ của câu, v
à có th
ể ở
d
ạng Akkusativ hoặc Dativ, nh
ư b
ảng d
ư
ới đây:
Đ
ại từ phản thân
ph
ụ thuộc v
ào ch
ủ ngữ của câu, v
à có th
ể ở
d
ạng Akkusativ hoặc Dativ, nh
ư b
ảng d
ư
ới đây:
Danh sách các Động từ phản thân hay dùng:
reflexive Verben | Bedeutungen | ||
sich bedanken | cảm ơn | ||
sich beeilen | nhanh chóng | ||
sich befinden | cảm thấy, nhận thấy | ||
sich beschweren | than phiền | ||
sich bewerben | ứng tuyển đăng ký | ||
sich entschießen | quyết định | ||
sich ereignen | xảy ra | ||
sich erholen | phục hồi | ||
sich erkälten | bị cảm lạnh | ||
sich erkundigen | hỏi thăm | ||
sich irren | phạm lỗi | ||
sich kümmern | chăm sóc | ||
sich schämen | xấu hổ | ||
sich verhalten | giữ gìn | ||
sich verlassen | tin tưởng | ||
sich verlieben | yêu mến | ||
sich wundern | ngạc nhiên | ||
sich vorstellen | tự giới thiệu |
Ví dụ:
- Ich kümmere mich um meine Kinder und meine Eltern. (tôi chăm sóc những đứa con và cha mẹ của tôi)
- Er muss sich beeilen. (anh ta phải nhanh lên)
- die Frau beschwert sich immer noch. (bà ấy lúc nào cũng than phiền)
Kim Lan