Với các bộ phận bên ngoài hầu như khi học tiếng Đức căn bản mọi người đều đã được biết như tay, chân, đầu, bụng, mắt, môi,..... Vậy còn các bộ phận bên trong cơ thể các bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng bằng tiếng Đức? Cùng tìm hiểu thêm qua bài viết dưới đây.

Với các bộ phận bên ngoài hầu như khi học tiếng Đức căn bản mọi người đều đã được biết như tay, chân, đầu, bụng, mắt, môi,..... Vậy còn các bộ phận bên trong cơ thể các bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng bằng tiếng Đức?

Cùng tìm hiểu thêm qua bài viết dưới đây.

934 1 Gioi Nha Giau Trung Quoc Co The Het Co Hoi Mua Ho Chieu Vang Chau Au

Các bộ phận trong cơ thể

  1. Achillessehne: Gân Achilles
  2. Amygdala: Hạch hạnh nhân
  3. Aorta: động mạch chủ
  4. Arterie: động mạch
  5. Atmung: hơi thở
  6. Augeninnendruck:nội nhãn
  7. Axon: nơ ron thần kinh
  8. Bauchmuskeln: Cơ bụng
  9. Bauchspeicheldrüse: tuyến tụy
  10. Bindegewebe: mô liên kết
  11. Blinddarm: ruột thừa
  12. Blut: máu
  13. Blutgefäße: Mạch máu
  14. Blutkreislauf: tuần hoàn máu
  15. Bronchien: Phế quản
  16. Chromosomen: Nhiễm sắc thể
  17. Damm: Thành ruột
  18. Darm: Ruột
  19. Dickdarm: Ruột già
  20. DNA: DNA
  21. Dünndarm: Ruột non
  22. Eierstöcke: Buồng trứng
  23. Galle: mật
  24. Gallenblase: Túi mật
  25. Gebärmutter: tử cung
  26. Gebärmutterhals: cổ tử cung
  27. Gehirn: bộ não
  28. Gene: gen
  29. Herz: tim
  30. Herzklappe: Van tim
  31. Hirnnerven: Dây thần kinh sọ não
  32. Leber: gan
  33. Lunge: phổi
  34. Lymphdrüsen: Các tuyến bạch huyết
  35. Lymphknoten: Các hạch bạch huyết
  36. Magen: dạ dày
  37. Magensäure: a xít dạ dày
  38. Milz: lách
  39. Nervensystem: Hệ thần kinh
  40. Nervenzelle: Tế bào thần kinh
  41. Netzhaut : Võng mạc
  42. Nieren: Thận

934 2 Gioi Nha Giau Trung Quoc Co The Het Co Hoi Mua Ho Chieu Vang Chau Au

 

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức