Với các bộ phận bên ngoài hầu như khi học tiếng Đức căn bản mọi người đều đã được biết như tay, chân, đầu, bụng, mắt, môi,..... Vậy còn các bộ phận bên trong cơ thể các bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng bằng tiếng Đức? Cùng tìm hiểu thêm qua bài viết dưới đây.
Với các bộ phận bên ngoài hầu như khi học tiếng Đức căn bản mọi người đều đã được biết như tay, chân, đầu, bụng, mắt, môi,..... Vậy còn các bộ phận bên trong cơ thể các bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng bằng tiếng Đức?
Cùng tìm hiểu thêm qua bài viết dưới đây.
Các bộ phận trong cơ thể
- Achillessehne: Gân Achilles
- Amygdala: Hạch hạnh nhân
- Aorta: động mạch chủ
- Arterie: động mạch
- Atmung: hơi thở
- Augeninnendruck:nội nhãn
- Axon: nơ ron thần kinh
- Bauchmuskeln: Cơ bụng
- Bauchspeicheldrüse: tuyến tụy
- Bindegewebe: mô liên kết
- Blinddarm: ruột thừa
- Blut: máu
- Blutgefäße: Mạch máu
- Blutkreislauf: tuần hoàn máu
- Bronchien: Phế quản
- Chromosomen: Nhiễm sắc thể
- Damm: Thành ruột
- Darm: Ruột
- Dickdarm: Ruột già
- DNA: DNA
- Dünndarm: Ruột non
- Eierstöcke: Buồng trứng
- Galle: mật
- Gallenblase: Túi mật
- Gebärmutter: tử cung
- Gebärmutterhals: cổ tử cung
- Gehirn: bộ não
- Gene: gen
- Herz: tim
- Herzklappe: Van tim
- Hirnnerven: Dây thần kinh sọ não
- Leber: gan
- Lunge: phổi
- Lymphdrüsen: Các tuyến bạch huyết
- Lymphknoten: Các hạch bạch huyết
- Magen: dạ dày
- Magensäure: a xít dạ dày
- Milz: lách
- Nervensystem: Hệ thần kinh
- Nervenzelle: Tế bào thần kinh
- Netzhaut : Võng mạc
- Nieren: Thận
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE