Học từ vựng tiếng Đức mỗi ngày giúp các bạn củng cố nền tảng kiến thức của mình, qua đó nâng cao khả năng trong cả 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết.

der Bus, die Busse – xe buýt

der Flugzeug, die Flugzeuge – máy bay

das Boot, die Boote – tàu, thuyền

das Auto, die Autos – xe hơi

der Lastwagen, die Lastwägen – xe tải

das Fahrrad, die Fahrräder – xe đạp

das Schiff, die Schiffe – con tàu, tàu biển

das Feuerwehrauto, die Feuerwehrautos – xe cứu hỏa

934 1 Hoc Tu Vung Tieng Duc Phuong Tien Giao Thong  Verkehrsmittel

die Ambulanz, die Ambulanzen – xe cứu thương

der Notarztwagen, die Notarztwagen – xe cấp cứu

das Sattelzugfahrzeug, die Sattelzugfahrzeuge – xe đầu kéo container

der Leichenwagen, die Leichenwägen – xe đám tang

der Müllwagen, die Müllwägen – xe rác

der Zug, die Züge – xe lửa, tàu hỏa

der Panzer, die Panzer – xe tăng

das Motorrad, die Motorräder – xe gắn máy

der Roller, die Roller – xe tay ga

der Betonmischer, die Betonmischer – xe bồn chờ bê tông

die Dampfwalze, die Dampfwalzen – xe lu

der Kranwagen, die Kranwägen – xe cẩu

die Planierraupe, die Planierraupen – xe ủi đất

der Bagger, die Bagger – xe máy xúc

der Lader. Die Lader – xe nâng hàng

die Rikscha, die Rikschas – xích lô

die Straßenbahn, die Straßenbahnen – tàu điện

die U-Bahn, die U-Bahnen – tàu điện ngầm

das Unterseeboot (das U-Boot), die Unterseeboote – tàu ngầm

das Taxi, die Taxis – xe taxi

die Fähre, die Fähren – chiếc phà

die Karren, die Karren – xe cút kít

der Hubschrauber/ der Helikopter: máy bay trực thăng

Khánh Linh-© HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức