Hãy xem những từ cơ bản bạn cần nắm khi bạn học tiếng Đức nhé.

die Sekunde, die Sekunden: giây

die Minute, die Minuten: Phút

die Stunde, die Stunden: tiếng, giờ đồng hồ

der Tag, die Tage: ngày

die Woche, die Wochen: tuần

der Monat, die Monate: tháng

das Jahr, die Jahre: năm

das Jahrzehnt, die Jahrzehnte: thập kỷ

das Jahrhundert, die Jahrhunderte: thế kỷ

das Jahrtausend, die Jahrtausende: thiên niên kỷ

934 1 Hoc Tieng Duc Theo Chu De Thoi Gian Ngay Thang  Thoi Diem

das Wochenende, die Wochenenden: cuối tuần

das Schaltjahr, die Schaltjahre: năm nhuận

der Morgen, die Morgen: buổi sáng

der Mittag, die Mittage: buổi trưa

der Nachmittag, die Nachmittage: buổi chiều

der Abend, die Abende: buổi tối

die Nacht, die Nächte: đêm, ban đêm

die Mitternacht, die Mitternächte: nửa đêm

die Morgendämmerung, die Morgendämmerungen: bình minh

die Abenddämmerung, die Abenddämmerungen: hoàng hôn

der Sonnenaufgang: lúc Mặt Trời mọc

der Sonnenuntergang: lúc Mặt Trời lặn

der Montag, die Montage: thứ hai

der Dienstag, die Dienstage: thứ ba

der Mittwoch, die Mittwoche: thứ tư

der Donnerstag, die Donnerstage: thứ năm

der Freitag, die Freitage: thứ sáu

der Samstag, die Samstage: thứ bảy

der Sonntag, die Sonntage: chủ nhật

934 2 Hoc Tieng Duc Theo Chu De Thoi Gian Ngay Thang  Thoi Diem

der Januar: tháng 1

der Februar: tháng 2

der März: tháng 3

der April: tháng 4

der Mai: tháng 5

der Juni: tháng 6

der Juli: tháng 7

der August: tháng 8

der September: tháng 9

der Oktober: tháng 10

der November: tháng 11

der Dezember: tháng 12

der Frühling: mùa xuân

der Sommer: mùa hạ

der Herbst: mùa thu

der Winter: mùa đông

die Vergangenheit: quá khứ

die Gegenwart: hiện tại

die Zukunft: tương lai

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức