HOCTIENGDUC.DE giới thiệu với Bạn những từ hay dùng trong đối thoai, thảo luận
sich gegen etwas richten: hướng (vào một chủ đề)
sich stützen auf (AKK): dựa vào, căn cứ vào
verweisen auf (AKK): biểu thị, chỉ ra
verzichten auf (AKK): bỏ qua (cái gì)
zutreffen auf (AKK): áp dụng (vào)
sich herausbilden: phát triển, biến đổi (thành)
sich widmen: cống hiến
anwenden: áp dụng, sử dụng
auflisten: liệt kê, ghi vào danh sách
aufweisen: biểu lộ, biểu thị
bestimmen: nhận thức rõ, nhận ra
betrachten: cho rằng, nghiên cứu, xem xét
darlegen. sắp đặt, bố trí
deuten. giải nghĩa
problematisieren: thảo luận, trình bày chi tiết
skizzieren: phác thảo
thematisieren: đề cập đến một vấn đề trung tâm
umfassen: bao gồm
auffassen als: coi (cái gì) như là (cái gì)
festhalten: ghi lại
hervorheben: nhấn mạnh
im Mittelpunkt stehen: đứng giữa
nachgehen: theo đuổi
zuordnen: sắp xếp, gán (cái này) vào (cái này)
festlegen: quyết định, xác định
besagen: nói, chỉ ra rằng, có ý rằng
Nguyễn Thu Hương
HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức