HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng bạn đọc một số mẫu câu bằng tiếng Đức hay dùng khi đi tìm việc làm và giới thiệu về bản thân.
- Tôi có thể xem lý lịch nghề nghiệp của bạn? Kann ich Ihren Lebenslauf sehen?
Đây là lý lịch nghề nghiệp của tôi. Hier ist mein Lebenslauf
Bạn làm công việc gì? Was machen Sie beruflich?
Bạn có bao nhiêu kinh nghiệm? Wie viel Erfahrung haben Sie?
Tôi làm y tá nửa ngày. Ich arbeite halbtags als Krankenschwester.
Bạn làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi? Wie lange arbeiten Sie bereits auf diesem Gebiet?
3 năm. Drei Jahre
Tôi tốt nghiệp trường trung học. Ich habe Abitur
Tôi là thực tập sinh. Ich bin Praktikant.
Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học. Ich habe einen Hochschulabschluss
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian. Ich suche eine Teilzeitstelle
Tôi muốn làm việc toàn thời gian. Ich möchte gerne Vollzeit arbeiten
Tôi tìm một chỗ làm. Ich suche eine Stelle.
Ông (bà) có cần người giúp việc không ? tôi đang tim việc làm. Brauchen Sie eine Aushilfe? Ich suche eine Arbeitsstelle
Tôi thất nghiệp một năm rồi. Ich bin schon ein Jahr arbeitslos.
Bạn có chế độ bảo hiểm y tế không? Bieten Sie Krankenversicherung an?
Có, sau sáu tháng làm việc ở đây. Ja, nachdem Sie sechs Monate hier arbeiten
Anh có giấy phép làm việc không? Haben Sie eine Arbeitserlaubnis?
Tôi có giấy phép làm việc. Ich habe eine Arbeitserlaubnis
Tôi không có giấy phép làm việc. Ich habe keine Arbeitserlaubnis
Khi nào anh có thể bắt đầu? Wann können Sie anfangen?
Tôi trả 10 euro một giờ. Ich zahle zehn Euro pro Stunde
Tôi sẽ thanh toán cho anh theo tuần. Ich zahle wöchentlich
Theo tháng. Monatlich
Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng. Seien Sie um acht Uhr morgens hier
Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30. Die Arbeitszeit endet um vieruhrdreißig
Bạn được nghỉ ngày thứ Bảy và Chủ nhật. Sie haben samstags und sonntags frei
Bạn sẽ mặc đồng phục. Sie müssen Berufskleidung tragen
Bạn làm việc đó như thế này. Machen Sie es so
Tại sao bạn lại quan tâm đến quảng cáo tìm người của chúng tôi? Warum haben Sie unsere Anzeige besonders interessiert?
Bạn có biết đán máy chữ không ? Können Sie Maschinen schreiben?
Tôi biết sử dụng cả máy vi tính nữa. Ich habe sogar PC Kenntnisse
Bạn có thể đánh nhanh như thế nào? Wie schnell können Sie schreiben?
Tôi có thể đánh 60 chữ/phút. Ich kann 60 Wörte pro Minute schreiben
Tôi lấy làm tiếc. Es tut mir leid!
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức