Học cách khen ngợi trong tiếng Đức

Học cách khen ngợi trong tiếng Đức

Lời khen có tác dụng động viên đối phương cũng như tỏ rõ thiện chí của bản thân, giúp  cho các mối quan hệ khăng khít hơn.

Hãy cùng HOCTIENGDUC.DE học cách khen ngợi trong tiếng Đức nhé.

  • Die Art, wie du lachst/dein Haar zurückwirfst/dir an die Nase fasst, wenn du nachdenkst, ist so süß!

    Cách mà em cười/ vuốt tóc ra sau/ tự nhéo mũi khi em suy nghĩ, trông thật ngọt ngào!

     

  • Mit dir kann man über alles reden.

    Mình (người ta) có thể thoải mái nói chuyện với bạn.

  • Ich bin gern bei dir…

    Anh rất thích ở cùng em.

     

  • Wow, du kochst besser als meine Mama!

    Em nấu ăn còn ngon hơn mẹ anh!

  • Ich mag deine Familie/deine Freunde.

    Anh thích gia đình/ những người bạn của em.

934 1 Hoc Cach Khen Ngoi Trong Tieng Duc

  • Du bist anders als die anderen.

    Em khác những người con gái khác.

     

  • Mir gefällt total, was für ein großes Herz du hast. Ich finde es richtig schön, wenn Menschen sich um andere kümmern. Wie kam es dazu, dass du so geworden bist?

    Anh rất thích trái tim nhân hậu của em. Anh thấy thật tuyệt vời, khi con người quan tâm lẫn nhau. Làm sao em có thể được như vậy?

     

  • Ich muss sagen, ich bin wirklich beeindruckt – du wirkst sehr intelligent und zielstrebig.

    Anh phải nói rằng anh hoàn toàn thấy ấn tượng – em thật thông minh và có ý chí phấn đấu.

     

  • Oh mann, ich liebe deinen Humor!

    Ôi, anh thích khiếu hài hước của em!

     

  • Wow, ich finde das total mutig – wenige Menschen hätten sich das getraut. Wie hast du dich in dieser Situation gefühlt?

    Ồ, tôi nghĩ điều đó hoàn toàn dũng cảm – ít người dám làm điều này. Bạn cảm thấy như thế nào trong tình huống này?

     

  • Du wirkst sehr zuverlässig und wie eine richtig tolle Freundin. Ich wette, du hast viele Freundinnen, die dich sofort anrufen, wenn es ihnen mal nicht so gut geht. Oder hast du eher einen kleinen Freundeskreis, nur mit ausgewählten Personen?

    Em thật là đáng tin cậy, như một người bạn đích thực. Anh cá là em có nhiều bạn, những người sẽ gọi em ngay lập tức khi có chuyện gì đó xảy ra với họ. Hay em chỉ có một vài người bạn mà e đã chọn?

     

  • Deine Frisur sieht richtig schön aus, so weiblich und kreativ – das muss bestimmt viel Arbeit machen.

    Kiểu tóc của em trông thật đẹp, thật nữ tính và sáng tạo – chắc phải cần nhiều thời gian chăm sóc lắm.

     

  • Sag mal, du siehst super fit aus – kommt das vom Laufband im Fitness-Studio oder was für Sport treibst du?

    Nói đi, em trông thật khỏe khoắn – điều đó nhờ máy chạy bộ trong phòng tập hay em chơi môn thể thao gì?

     

  • Ich finde es echt super, wie gute Laune du hast – das steckt richtig an. Ich wette, du hörst auch auf dem Weg zur Arbeit immer richtig coole Musik und lässt dich von den langweiligen Gesichtern in der Bahn nicht runterziehen, oder? Was hörst du so?

    Tôi nghĩ nó thực sự tuyệt vời, tâm trạng của bạn tốt đến mức nào vậy? – đúng vậy. Tôi cá là bạn luôn nghe những bài nhạc tuyệt vời trên đường đi làm và nhờ đó  bạn sẽ không chán vì những khuôn mặt nhàm chán trên tàu, phải không? Bạn đang nghe gì vậy

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan