Trong bài viết này, HOCTIENGDUC sẽ tổng hợp các điểm ngữ pháp quan trọng của trình độ B1 cho bạn.
1. Danh từ
Ở trình độ B1, có các cấu trúc ngữ pháp với danh từ sau đây:
Adjektive als Nomen – Tính từ được sử dụng như danh từ.
- Ví dụ: hübsch – der Hübsche – ein Hübscher
N-Deklination – chia đuôi danh từ
- Ví dụ: der Kollege – die Kollegen
Genitiv – thêm -s hoặc -es vào sau danh từ ở Genitiv
- Ví dụ: ein Jahr – eines Jahres
Artikel und Pronomen – Đại từ và quán từ
Relativpronomen und Relativsatz im Dativ – đại từ quan hệ và câu quan hệ trong Dativ
- Ví dụ: Das ist der Mann, dem ich geholfen habe.
Ausdrücke mit es – các mẫu câu với es
- Es trong câu cố định: es gibt, es ist schwierig, …
- Ngày tháng năm: es ist Sommer, Abend…
- Thời tiết: es regnet, es ist sonnig…
- Trạng thái: wie geht es dir. Mir geht es gut.
Động từ
Präteritum – thì quá khứ
Có 3 loại động từ khi chia ở thì quá khứ
- Loại 1: động từ có quy tắc (thêm -te): führen – führte – führtest…
- Loại 2: động từ bất quy tắc (thay đổi nguyên âm): geben – gab – gabst…
- Loại 3: động từ hỗn hợp (thay đổi nguyên âm + -te): bringen – brachte – brachtest…
Zukunft – tương lai
- Sự việc chắc chắn xảy ra: sử dụng Präsen
- Dự đoán, tiên đoán: sử dụng Futur 1
Futur 1 – thì tương lai 1
Werden + Infinitiv
- Ví dụ: ich werde morgen zu Hause sein.
Ước muốn không thực tế - Konjunktiv II ở quá khứ
Hätte/wäre + Partizip Perfekt
- Ví dụ: wäre ich rechtzeitig losgegangen
Plusquamperfekt – quá khứ hoàn thành
- Ví dụ: er hatte mir das Buch gegeben.
Nicht/nur brauchen + Infinitiv mit Zu
- Ví dụ: ich brauche nur das Buch zu kaufen. – tôi chỉ cần mua quyển sách đó.
Passiv – bị động
Passiv Präsent mit Modalverben: Modalverb + Partizip Perfekt + werden.
- Ví dụ: es muss vorher fleißig geübt werden
Passiv Perfekt: sein + Partizip Perfekt + worden
- Ví dụ: mein Fahrred ist geklaut worden.
Passiv Präteritum: wurde + Partizip Perfekt
- Ví dụ: Der Weg wurde blockiert.
Präpositionen – giới từ
- Trotz + genitiv
- Wegen + genitiv
- Um … herum + Akkusativ
- An … entlang + dativ
- Innerhalb/außerhalb + genitive
Konjunktionen – liên từ
- Obwohl, trotzdem, da, falls, bevor, während, nachdem, deshalb, deswegen, darum, aus diesem Grund, daher, indem, sodas, ohne dass, ohne ..zu, statt .. zu, statt dass, damit, als ob
- sowohl .. als auch, nicht nur … ,sondern auch, entweder .. oder, weder .. noch, zwar … aber,
- je… , umso/desto
Adjektive – tính từ
Komparativ und Superlativ – so sánh hơn và so sánh nhất – gut/besser/best
Partizip Präsen als Adjektive: Infinitiv + d…
- Ví dụ: studieren - der studierende Mann
Partizip Perfekta ls Adjektiv: Partizip Perfekt + Endung
- Ví dụ: auswahlen – die ausgewählten Lieder
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE