Trong tiếng Đức, những từ/ cụm từ này hay dùng để chỉ các công việc trong gia đình.
Hausarbeit - rund um die Uhr im Einsatz
Zeit (thời gian) | Aktivitäten (hoạt động) | Bedeutungen (nghĩa từ vựng) |
6.30 Uhr | aufstehen | thức dậy |
6.30 Uhr bis 7.00 Uhr | Frühstück machen | làm bữa ăn sáng |
7.00 Uhr | (das) Geschirr abwaschen und abtrocken | rửa và sấy khô chén dĩa |
7.30 Uhr | aufräumen | dọn dẹp nhà |
8.00 Uhr | staubsaugen | hút bụi |
9.00 Uhr | einkaufen | đi mua sắm |
10.00 Uhr | kochen | nấu nướng |
15.00 Uhr | die Kinder abholen | đi đón con |
16.00 Uhr | die Wäche aufhängen | phơi đồ |
16.30 Uhr | den Mülleimer ausleeren | đổ rác |
16.45 Uhr | bügeln | ủi đồ |
Ende | Pause machen | nghỉ xả hơi |
Giải thích thêm
Cuộc sống ở Đức bình đẳng, đàn ông cũng như phụ nữ, đều có trách nhiệm và nghĩa vụ lo lắng cho gia đình.
Bởi vậy trong gia đình người Đức hoặc ngoài xã hội, việc một người đàn ông, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa hay lệ khệ bê một sọt quần áo lớn phơi trước sân nhà, là điều bình thường.
Bạn cũng có thể gặp hình ảnh người bố trẻ chăm on, nựng con ngoài Công viên hay cùng con cái đi Siêu thị mua đồ ăn cuối tuần.
©Lê Vân - HOCTIENGDUC.DE