Những từ về mối quan hệ gia đình, họ hàng sau bằng tiếng Đức Bạn nên biết

borkum 82493 640

  1. die Großmutter - bà nội / bà ngoại 
  2. der Großvater - ông nội / ông ngoại 
  3. der Vater - Cha 
  4. die Mutter - Mẹ 
  5. der Onkel - chú/ bác/ cậu 
  6. die Tante - cô/ dì/ mợ 
  7. der Schwager - anh rể 
  8. die Schwägerin - chị/ em dâu
  9. die Schwester - chị/ em gái 
  10. der Ehemann - chồng 
  11. die Ehefrau - vợ 
  12. der Bruder - anh/ em trai 
  13. die Nichte - cháu gái 
  14. der Neffe - cháu trai 
  15. die Tochter - con gái 
  16. der Sohn - con trai  
  17. die Eltern -Phụ huynh 

 

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức