Bạn có biết cách nói ngày tháng bằng tiếng Đức hay chưa? Khi nào người ta dùng giới từ um, khi nào sử dụng am hay im?
- Montag - Thứ 2
- Dienstag - Thứ 3
- Mittwoch - Thứ 4
- Donnerstag - Thứ 5
- Freitag - Thứ 6
- Samstag - Thứ 7
- Sonntag - Chủ Nhật
Wann?
- am + Tag (Samstag, Sonntag,...)
- um + Uhrzeit
- im + Monat
Januar | Tháng 1 | ||
Februar | Tháng 2 | ||
März | Tháng 3 | ||
April | Tháng 4 | ||
Mai | Tháng 5 | ||
Juni | Tháng 6 | ||
Juli | Tháng 7 | ||
August | Tháng 8 | ||
September | Tháng 9 | ||
Oktober | Tháng 10 | ||
November | Tháng 11 | ||
Dezember | Tháng 12 |