Các bạn hãy cùng HOCTIENGDUC.DE tìm hiểu về từ này nhé.
Sonst là một liên từ mang ý nghĩa điều kiện.
Khi một câu điều kiện (wenn) có cả mệnh đề chính và phụ mang ý nghĩa phủ định thì ta có thể thay thế câu đó thành một mệnh đề chính + müssen và mệnh đề chính thứ 2 được liên kết bằng liên từ sonst.
Ví dụ:
wenn:
- Wenn das Wetter nicht gut ist, gehen wir nicht spazieren.
- Nếu thời tiết không tốt, thì chúng ta không đi dạo.
sonst:
- Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.
- Thời tiết phải tốt, nếu không chúng ta không đi dạo,
wenn:
- Wenn ich den Job nicht bekomme, kann ich das Auto nicht kaufen.
- Khi tôi không nhận được việc, thì tôi không thể mua chiếc Ô tô đó.
sonst:
- Ich muss den Job bekommen, sonst kann ich das Auto nicht kaufen.
- Tôi phải nhận được việc, nếu không tôi không thể mua chiếc Ô tô đó.
wenn:
- Wenn du die Deutschprüfung nicht bestehst, darfst du nicht studieren.
- Nếu bạn không đậu bài thi tiếng Đức, bạn không được học.
sonst:
- Du musst die Deutschprüfung bestehen, sonst darfst du nicht studieren.
- Bạn phải đậu bài thi tiếng Đức, nếu không thì bạn không được học.
Vị trí của sonst trong câu:
Sonst là Konjunktionaladverb (trạng từ liên kết), vì vậy nó có thể đứng ở vị trí số 1 hoặc nằm trong câu.
Ví dụ:
Vị trí 1: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.
Nằm trong câu: Das Wetter muss gut sein, wir gehen sonst nicht spazieren.
ansonst, ansonsten
Ansonst hay ansonsten là các cách nói khác của sonst, và có ý nghĩa cũng như chức năng không đổi.
Ví dụ:
- sonst: Das Wetter muss gut sein, sonst gehen wir nicht spazieren.
- ansonst: Das Wetter muss gut sein, ansonst gehen wir nicht spazieren.
- ansonsten: Das Wetter muss gut sein, ansonsten gehen wir nicht spazieren.
Sonst ở dạng trạng từ – Adverb sonst
Ngoài làm trạng từ liên kết, sonst có thể được sử dụng như trạng từ „bình thường“ với ý nghĩa chỉ một sự vật, sự việc khác với những gì đã được nhắc đến từ trước (tương tự außerdem, außer, darüber hinaus…).
Ví dụ:
- Kommt in deinem Deutschkurs sonst noch jemand aus Vietnam?
Trong khóa học tiếng Đức của bạn có ai đến từ Việt Nam nữa không?
- = Kommt in deinem Deutschkurs außer dir noch jemand aus Vietnam?
- Ngoài bạn ra, trong khóa học tiếng Đức của bạn có ai đến từ Việt Nam nữa không?
- Brauchen Sie sonst noch etwas?
Ngài có cần gì (ngoài những thứ này) nữa không?
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE