Cũng như trong tiếng Việt, hành động nói  trong tiếng Đức cũng có nhiều mức độ và sắc thái. Sau đây, HOCTIENGDUC.DE sẽ tổng hợp cho bạn.

Nói nhỏ – leise sagen

  • lüstern, wispern, tuscheln, raunen, lispeln, zischeln – thì thầm
  • nuscheln – lầm bầm
  • hauchen – thì thào
  • munkeln – đồn

934 1 Cac Dong Nghia Cua Sagen Trong Tieng Duc

Nói bình thường – normal sagen

  • sprechen – nói
  • beschreiben – mô tả
  • melden – báo cáo
  • aussagen – chứng tỏ
  • bedeuten – định nghĩa
  • mitteilen – nói/ thông báo
  • vorstellen – giới thiệu
  • benachrichtigen – tường thuật
  • bemerken – nhận xét
  • informieren – thông báo
  • äußern – bày tỏ

Nói to – laut sagen

  • schreien – la hét
  • brüllen – gào rú
  • rufen – kêu/gọi
  • plärren – hét
  • blöken – kêu
  • kreischen – thét
  • krakeelen – hò hét
  • dröhnen – gào/ rống
  • grölen – kêu la
  • johlen – hú hét

Khi tám chuyện

  • schwatzen – buôn chuyện
  • plaudern – trò chuyện
  • tratschen – buôn chuyện
  • schnacken – trò chuyện
  • erzählen – kể chuyện
  • labern – nói
  • plappern – nói nhanh nhưng ít có ý nghĩa
  • ratschen – lải nhải
  • quasseln – lải nhải

Khánh Linh-© HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức