Trình độ A1

Tìm hiểu về Tính từ trong tiếng Đức

Tìm hiểu về Tính từ trong tiếng Đức

Tính từ tiếng Đức thường được biến đổi cho phù hợp với danh từ đứng sau nó trong vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó.
Quy luật chuyển danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Đức

Quy luật chuyển danh từ số ít sang số nhiều trong tiếng Đức

Ngữ pháp tiếng Đức trình độ A1:  Quy luật chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều trong tiếng Đức.

Giống của danh từ trong tiếng Đức và một số dấu hiệu nhận biết

Giống của danh từ trong tiếng Đức và một số dấu hiệu nhận biết

Các loại giống của danh từ trong tiếng Đức - 3 loại giống, các dấu hiệu nhận biết và các mạo từ đi kèm với từng loại danh từ

Số ít, số nhiều của danh từ tiếng Đức

Số ít, số nhiều của danh từ tiếng Đức

Ngữ pháp tiếng Đức:  Trình độ A1 tìm hiểu về Số ít, số nhiều của danh từ tiếng Đức

A1- Danh từ trong tiếng Đức | Deutsches Nomen

A1- Danh từ trong tiếng Đức | Deutsches Nomen

Hơn 50% từ vựng trong tiếng Đức là danh từ. Danh từ trong tiếng Đức là Nomen hoặc còn được gọi là Substantive hoặc Hauptwörter.

A1- Thể giả định III WÜRDEN-Konjunktiv trong tiếng Đức

A1- Thể giả định III WÜRDEN-Konjunktiv trong tiếng Đức

Chúng ta cùng làm quen khi sử dụng: Thể giả định III WÜRDEN-Konjunktiv trong tiếng Đức

A1- Thể giả định II (Konjunktiv II) trong tiếng Đức

A1- Thể giả định II (Konjunktiv II) trong tiếng Đức

Chúng ta cùng làm quen khi sử dụng: Thể giả định II (Konjunktiv II) trong tiếng Đức