Trong tiếng Đức, có rất nhiều tính từ phải đi kèm với giới từ để thể hiện đầy đủ ý nghĩa. Và việc ghi nhớ những tính từ như vậy phụ thuộc gần như hoàn toàn vào việc học thuộc long.
Sau đây là một số tính từ thuộc loại này.
Chú thích:
D = Dativ,
A = Akkusativ
Abhängig von + D – phụ thuộc
Der Ausflug ist vom Wetter abhängig – chuyến đi phụ thuộc vào thời tiết.
Angepasst an + A – thích nghi
Ärgerlich über + A – tức giận
Aufgeregt über + A – vui mừng, háo hức
Beschäftigt mit + D – bận rộn
Dankbar für + A – Biết ơn
Geeignet für + A / zu + D – phù hợp
Engagiert für + A – tận tâm
Entschlossen zu + D – xác định
Erholt von + D – phục hồi
erfreut über + A – hài long
gewöhnt an + A – quen thuộc
behilflich bei + D – có ích
informiert über + A / bei + D – được thông báo
konzentriert auf + A – tập trung
besorgtum + A – lo lắng
spezialisiert auf + A – chuyên
getrennt von + D – riêng rẽ
überzeugt von + D – bị thuyết phục
unterscheidbar nach + D, von + D – có thể phân biệt
verabredet mit + D – sắp xếp
verbunden mit + D – liên quan
vergleichbar mit + D – có thể so sánh
verliebtin + A – say mê/ đắm đuối
vorbereitet auf + A – chuẩn bị (sẵn sàng)
verwundert über + A – hoang mang
verzweifelt an + D – tuyệt vọng
angewiesen auf + A – dựa vào
anwesend die Anwesenheit bei + D
befreundet mit + D – kết bạn
begeistert von + D – nhiệt tình
bekannt für + A – được biết đến
bekannt mit + D – quen biết với…
beliebt bei + D – được yêu thích
bereit zu + D – sẵn sàng
berühmt für + A- nổi tiếng
böse auf + A / zu + D – thô lỗ
charakteristisch für + A – cá tính
eifersüchtig auf + A – ghen tuông
einverstanden mit + D – đồng ý
empört über + A -phẫn nộ
erfahren in + D – từng trải/ có kinh nghiệm
erstaunt über + A – ngạc nhiên
fähig zu + D – có khả năng
gespannt auf + A – tò mò
gleichgültig gegenüber + D – vô tư
glücklich über + A – vui mừng
lieb zu + D – tử tế
misstrauisch gegenüber + D – nghi ngờ
neidisch auf + A – ganh tị
neugierig auf + A – tò mò
notwendig für + A – cần thiết
nützlich für + A – có ích
offen für + A – cởi mở
reich an + D – giàu có
schädlich für + A – có hại
sicher vor + D – chắc chắn
stolz auf + A – tự hào
traurig über + A – buồn
typisch für + A – điển hình
verpflichtet zu + D – bắt buộc
verrückt nach + D – điên
verschieden von + D – khác biệt
verwandt mit + D – liên quan
wütend auf + A / über + A – giận dữ
zufrieden mit + D – hài lòng
zuständig für + A – có trách nhiệm
HOCTIENGDUC.DE