Học từ vựng tiếng Đức mỗi ngày giúp bạn củng cố vốn kiến thức của mình và tạo nền tảng vững chắc để phát triển toàn diện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.

Zahlen – Số đếm

  • 1 – eins
  • 2 – zwei
  • 3 – drei
  • 4 – vier
  • 5 – fünf
  • 6 – sechs
  • 7 – sieben
  • 8 – acht
  • 9 – neun
  • 10 – zehn
  • 11 – elf
  • 12 – zwölf
  • 13 – dreizehn
  • 14 – vierzehn
  • 15 – fünfzehn
  • 16 – sechzehn
  • 17 – siebzehn
  • 18 – achtzehn
  • 19 – neunzehn
  • 20 – zwanzig
  • 21 – einundzwanzig
  • 30 – dreißig
  • 40 – vierzig
  • 50 – fünfzig
  • 60 – sechzig
  • 70 – siebzig
  • 80 – achtzig
  • 90 – neunzig
  • 100 – (ein)hundert
  • 101 – hunderteins
  • 200 – zweihundert
  • 1,000 – (ein)tausend
  • 1,000,000 – eine Million, =en
  • 1,000,000,000 – eine Milliarde, =en

934 1 Nhung Tu Vung Tieng Duc Co Ban Nen Hoc

Datum – Ngày tháng

  • 1999 = neunzehnhundertneunundneunzig
  • 2014 = zweitausendvierzehn
  • heute ist der 1. März = heute ist der erste März/der erste Dritte
  • hôm nay là ngày 1 tháng 3
  • Berlin, 12. April 2019 = Berlin, zwölfter Vierter zweitausendneunzehn
  • Berlin, 12.04.2019

Uhrzeit – Giờ

  • 0.03 Uhr – null Uhr drei
  • 7.15 Uhr – sieben Uhr fünfzehn
  • 13.17 Uhr – dreizehn Uhr siebzehn
  • 24.00 Uhr – vierundzwanzig Uhr
  • 1.00 Uhr – ein Uhr
  • fünf Minuten vor/nach eins (ein Uhr) – giờ kém/hơn 15 phút
  • Viertel vor/nach zwei (zwei Uhr) – 2 giờ kém/hơn 15 phút
  • halb drei – 2.30 Uhr

Zeitmaße, Zeitangaben – Đơn vị thời gian

  • die Sekunde, -n – giây
  • die Minute, -n – phút
  • die Stunde, -n – giờ
  • der Tag, -e – ngày
  • die Woche, -n – tuần
  • das Jahr, -e – năm

Woche/Wochentage – Ngày trong tuần

  • der Wochentag, -e – ngày trong tuần
  • der Sonntag – chủ nhật
  • der Montag – thứ hai
  • der Dienstag – thứ ba
  • der Mittwoch – thứ tư
  • der Donnerstag – thứ năm
  • der Freitag – thứ sáu
  • der Samstag/Sonnabend – thứ bảy
  • das Wochenende – cuối tuần
  • am Wochenende – vào cuối tuần

Tageszeiten – các buổi trong ngày

  • der Tag – ngày
  • der Morgen – ngày mai/ buổi sáng
  • der Vormittag,-e – buổi sáng
  • der Mittag – buổi trưa
  • der Nachmittag,-e – buổi chiều
  • der Abend,-e – buổi tối
  • die Nacht, ̈-e – ban đêm

Monatsnamen – tháng trong năm

  • der Januar – tháng 1
  • der Februar – tháng 2
  • der März – tháng 3
  • der April – tháng 4
  • der Mai – tháng 5
  • der Juni – tháng 6
  • der Juli – tháng 7
  • der August – tháng 8
  • der September – tháng 9
  • der Oktober – tháng 10
  • der November – tháng 11
  • der Dezember – tháng 12

Jahreszeiten – các mùa trong năm

  • der Frühling/das Frühjahr – mùa xuân
  • der Sommer – mùa hè
  • der Herbst – mùa thu
  • der Winter – mùa đông
  • die Trockenzeit – mùa khô
  • die Regenzeit – mùa mưa

Maße und Gewichte – đơn vị đo lường

  • ein Meter – mét
  • ein Zentimeter – centimet
  • ein Meter fünfzehn – 1,15m
  • zweihundert Kilometer – 200km
  • ein Quadratmeter – 1 mét vuông
  • ein Grad unter Null/ minus ein Grad – âm 1 độ
  • vier Grad über Null/plus vier Grad – 4 độ
  • ein Prozent – 1%
  • ein Liter – 1 lít
  • ein Gramm – 1g
  • ein Pfund – 500g
  • ein Kilo(gramm) – 1kg

Farbe – Màu sắc

  • schwarz – đen
  • grau – xám
  • blau – xanh dương
  • grün – xanh lá
  • weiß – trắng
  • rot – đỏ
  • gelb – vàng
  • braun – nâu
  • rosa – hồng
  • violett – tím

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức