Các bộ phận cơ thể – Körperteile
- das Gesicht mặt
- das Auge mắt
- die Nase mũi
- der Mund miệng
- das Ohr tai
- die Wange má
- das Kinn cằm
- der Zahn răng
- die Zunge lưỡi
- der Hals cổ
- die Schulter vai
- der Rücken lưng
- die Brust ngực
- der Busen ngực (của phụ nữ)
- der Bauch bụng
- die Nabel rốn
- der Po mông
Các câu nói thường dùng
- Guten Morgen, darf ich mich vorstellen, mein Name ist …
Chào buổi sáng, tôi xin tự giới thiệu, tên tôi là…
- Welche Beschwerden haben Sie?
Ngài muốn khiếu nại gì?
- Soll ich Ihnen dabei helfen?
Tôi có thể giúp ngài về việc đó không?
- Keine Angst, das tut nicht weh.
Đừng sợ, không đau đâu.
- Keine Sorge, das wird schon.
Đừng lo, nó sẽ đỡ thôi.
- Ich weiß, dass es sehr lange dauert, aber wir behandeln hier die Fälle nach Dringlichkeit.
Tôi biết rằng phải mất một thời gian dài, nhưng chúng tôi xử lý các trường hợp ở đây theo mức độ khẩn cấp.
- Ich verstehe Sie ja, aber bitte beruhigen Sie sich jetzt!
Tôi hiểu ngài, nhưng xin ngài hãy ngồi yên đã.
- Das tut mir leid, ich werde es nochmal an die entsprechende Stelle weitergeben.
Tôi xin lỗi, tôi sẽ chuyển nó một lần nữa đến nơi thích hợp.
- Bitte kommen Sie sofort, der Patient ist kollabiert.
Hãy đến ngay lập tức, bệnh nhân đã gục.
- Bitte holen einen Notarzt.
Xin ngài hãy gọi bác sĩ cấp cứu.
- Sollte es irgendwelche Probleme geben, melde Sie sich bitte sofort bei uns!
Nếu có vấn đề, hãy gọi chúng tôi ngay lập tức.
- Wieso habe ich diese Informationen nicht bekommen?
Tại sao tôi không nhận được những thông tin này?
- Das letzte Woche im Oktober ist noch unbesetzt. Wer übernimmt das?
Tuần cuối tháng 10 vẫn trống chỗ. Ai muốn nhận (ca làm việc)?
- Ich habe einen Fehler in meiner Abrechnung der Urlaubstage gefunden.
Tôi phát hiện một lỗi ở bản thanh toán kì nghỉ của tôi.
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE