Các phép tính
- Plus – cộng
- Addieren – cộng (động từ)
- Die Addition – phép cộng
- Der Summand – số hạng
- Die Summe – tổng
- Minus – trừ
- Subtrahieren – trừ (động từ)
- Die Subtraktion – phép trừ
- Der Minuend – số bị trừ
- Der Subtrahend – số trừ
- Die Differenz – hiệu
- Mal – nhân
- Multiplizieren – nhân (động từ)
- Die Multiplikation – phép nhân
- Der Faktor – thừa số
- Das Produkt – tích
- Dividiert durch – chia
- Dividierend – chia (động từ)
- Die Division – phép chia
- Der Dividend – số bị chia
- Der Divisor – số chia
- Der Quotient – thương
Các dấu toán học – Zeichen
- Ist gleich: bằng
- Ist ungleich: khác
- Ist rund: gần bằng
- Ist kleiner als: nhỏ hơn
- Ist größer als: lớn hơn
- Ist kleiner gleich: nhỏ hơn hoặc bằng
- Ist größer gleich: lớn hơn hoặc bằng
- Die runde Klammer: ngoặc tròn
- Die eckige Klammer: ngoặc vuông
- Die geschwungenene Klammer: ngoặc nhọn
- Das Prozent: phần trăm
- a zum Quadrat: a^2
- a hoch drei: a^3
- die Potenz: lũy thừa
- die Basis: cơ số
- die Hochzahl: số mũ
- die Quadratwurzel aus a: căn bậc 2 của a
- der Betrag von a: giá trị tuyệt đối của a
Phân số – Der Bruch
- Der Zähler: tử số
- Der Nenner: mẫu số
- Der Bruchstrich: dấu phân số
- Die gemischte Zahl: hợp số
- Ein Halbes: ½
- Ein Drittel: 1/3
Tập hợp – Menge
- die natürlichen Zahlen: số tự nhiên (N)
- die geraden nat. Zahlen: số chẵn
- die ungeraden nat. Zahlen: số lẻ
- die ganzen Zahlen: số nguyên (Z)
- die rationalen Zahlen: số hữu tỉ (Q)
- die reellen Zahlen: số thực (R)
- das Intervall: khoảng trên tập hơp số
- ist Element von: thuộc (tập hợp nào đó)
- ist kein Element von: không thuộc
- ist Teilmenge von: là tập hợp con
- Vereinigung: hợp
- Durchschnitt: giao
- die leere Menge: tập hợp rỗng
Hình học – Geometrie
- der Punkt: điểm
- die Strecke: đoạn thẳng
- der Strahl: tia
- die Gerade: đường thẳng
- der Schnittpunkt: giao điểm
- parallele Geraden: đường thẳng song song
- der Nullwinkel: góc 0 độ
- der spitze Winkel: góc nhọn
- der rechte Winkel: góc vuông
- der stumpfe Winkel: góc bẹt
- der gestreckte Winkel: góc tù
- der erhabene Winkel: góc > 180 độ
- der volle Winkel: góc 360 độ
- das Dreieck: tam giác
- rechtwinkeliges Dreieck: tam giác vuông
- spitzwinkeliges Dreieck: tam giác nhọn
- stumpfwinkeliges Dreieck: tam giác tù
- gleichschenkeliges Dreieck: tam giác cân
- gleichseitiges Dreieck: tam giác đều
- das Quadrat: hình vuông
- das Rechteck: hình chữ nhật
- das Parallelogramm: hình bình hành
- die Raute: hình thoi
- das Trapez: hình thang
- die Seite: cạnh
- die Diagonale: đường chéo
- der Kreis: vòng tròn
- der Radius: bán kính
- der Umfang: chu vi
- der Flächeninhalt: diện tích
- der Würfel: hình lập phương
- der Quader: khối chữ nhật
- das dreiseitige Prisma: hình lăng trụ tam giác
- das sechsseitige Prisma: hình lăng trụ lục giác
- die Grundfläche: mặt đáy dưới
- die Deckfläche: mặt đáy trên
- die Oberfläche: bề mặt
- das Volumen: thể tích
- die Pyramide: khối kim tự tháp
- der Tetraeder: khối tam giác
- der Zylinder: hình trụ
- der Kegel: hình nón
- die Kugel: hình cầu
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE