Trong tiếng Đức, có rất nhiều loại giới từ đứng trước cụm từ chỉ thời gian (Zeitangabe), nhằm xác định rõ ý nghĩa của cụm từ đó.

Giới  từ đi với Ngày Tháng Năm trong tiếng Đức

Trong bài viết này sẽ nêu cho các bạn các giới từ đứng trước ngày, tháng, năm.

934 1 Gioi  Tu Di Voi Ngay Thang Nam Trong Tieng Duc

An + Dativ

Giới từ an đứng trước các Zeitangabe sau đây:

Wochentage – ngày trong tuần: am Montag (an + dem = am).

Datum – ngày tháng cụ thể: am 22. Juni

Tageszeit – buổi trong ngày: am Abend, am Nachmittag (nhưng: in der Nacht)

Festtag – Ngày lễ: an Weihnachten.

 

In + Dativ 

in + dem = im

Giới từ in đứng trước các Zeitangabe sau đây:

Woche – Tuần: In der nächsten Woche – trong tuần tới

Monat – Tháng: Im Juni, Im September

Jahreszeit – Mùa: Im Herbst

Jahr – Năm: Im letzten Jahr – trong năm ngoái

Jahrzehn – Thập kỉ: In den 80er Jahren – trong thập niên 80

Jahrhundert – thế kỉ: im 18. Jahrhundert – trong thế kỉ 18

 

 

HOCTIENGDUC.DE

Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo của HỌC TIẾNG ĐỨC - Từ Nước Đức!

Chúc bạn học tốt!

 


©2005-2025 HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức