Khi tiếp xúc với một ngôn ngữ mới, một trong những yếu tố cần thiết mà học viên cần biết chính là những từ viết tắt thông dụng, để có thể sử dụng nhuần nhuyễn các phương tiện học tập và làm việc, như từ điển, báo chí, bản đồ...
Các từ viết tắt trong tiếng Đức (Abkürzungen)
Abb – Abbildung: sự minh hoạ
BLZ – Bankleitzahl: mã phân loại nhân hàng
b.w – bitte wenden: xin hãy quay trở lại
bzw. – beziehungsweise: cũng như
ca. – circa: xấp xỉ, khoảng
d.h. – das heißt: có nghĩa là
C – Celcius: độ C
Ggf – gegebenenfalls: nếu cần thiết, nếu phù hợp
Hrsg. – Herausgeber: biên tập viên
i.A – im Auftrag: thay mặt cho
i.R - in Ruhestand: đã nghỉ hưu
IQ - Intelligenzquotient: chỉ số thông minh
j.w.d – weit entfernt (umg.): nơi rất xa xôi
Kfz – Kraftfahrzeug: xe mô tô/xe chạy bằng máy Lkw – Lastkraftwagen: xe trọng tải lớn
m – meter: mét
Mwst. – Mehrwertsteuer: thuế giá trị gia tăng
Nr. – Nummer: số
p.a. – per annum: mỗi năm
Pkw – Personenkraftwagen: phương tiện cá nhân
PLZ – Postleitzahl: mã số bưu điện
PS – Postskriptum: tái bút
PS – Pferdestärke: mã lực
Sog. – sogenannt: được gọi là, cái được gọi là
Str. – Straße: đường
Tel. – Telefon: điện thoại
u.U. – unter Umständen: có khả năng xảy ra
usw. – und so weiter: vân vân
WC – Toilette: phòng vệ sinh
z.B. – zum Beispiele: ví dụ như
z.H. – zur Hand: dành cho
z.Z. – zur Zeit: lúc này
AG – Aktiengesellsschaft: công ty cổ phần
BAT – Bundesangestelltentarif: thang lương liên bang
BGB - Bundesgesetzbuch: luật liên bang BRD - Bundesrepublik Deutschland: Cộng hoà liên bang Đức
DAAD – Deutscher Akademischer Austauschdients: Viện trao đổi đào tạo Đại học Đức
DAX – Deutscher Aktienindex: chỉ số chứng khoáng
ECU - Europäische Währungseinheit: đơn vị tiền tệ châu Âu
EDV - Elektronische Datenverarbeitung: xử lý dữ liệu điện tử EG – Europäische Gemeinschaft: cộng đồng châu Âu
GG – Grundgesetz: hiến pháp liên bang
GmbH - Gesellschaft mit beschränkter Haftung : công ty trách nhiệm hữu hạn MdE - Mitglied Europäischen Parlaments: thành viên nghị viện châu Âu
HOCTIENGDUC.DE