Khi học tiếng Đức các bạn đã được biết có rất nhiều dạng tiền tốt khác nhau đứng trước động từ đế tạo nên các tầng nghĩa khác nhau, trong đó có các tiền tố tách được và không tách được, trong bài viết dưới đây, cùng nhau tìm hiểu một vài nghĩa cơ bản của tiền tố ab và danh sách một vài động từ tiếng đức có tiền tố ab…
ab- bỏ đi, ra đi, khởi hành
abfahren (khởi hành), abschicken (gửi đi)
ab- đi xuống, hạ xuống
absteigen (xuống xe), absinken (hạ thấp xuống)
ab- tách ra, cắt ra, bức ra
abreißen (giựt đứt, xé đứt), abschneiden (cắt đứt)
ab- tắt, ngưng, ngừng, chấm dứt
abschalten (tắt máy, tắt đèn), abdrehen (vặn ngừng hay tắt nước)
ab- chép lại, sao lại
abschreiben (chép lại), abmalen (đồ lại)
ab- làm chuyện ngược lại
abbestellen (bỏ sự kêu hàng), abmelden (bỏ đăng ký)
Danh sách các động từ với tiền tố ab- được chia theo một vài nhóm để các bạn dễ học
Ab –
Abändern: điều chỉnh, sửa đổi
Abängstigen: lo lắng về…
abarbeiten: vận hành, hoàn thành
abäsen:
abasten: làm việc cật lực
abästen: chia nhánh
abatmen: thở ra
abätzen
abbacken: hoàn tất việc nướng
abbaggern: nạo vét
abbalgen
abballern
… (mehr)
ab-be
abbedingen: chấm dứt
abbehalten: ngăn một vật tiếp xúc một vật
abbekommen: để có được một phần
abberufen: gọi lại
abbestellen: hủy, hoãn
abbezahlen: trả hết
ab-er
aberkennen: phủ nhận
aberziehen: dạy ai đó từ bỏ việc gì
ab-fahren
abfahrenlassen
ab-ge
abgeraten: được khuyên để chống lại..
abgewinnen
abgewöhnen: phá vỡ thói quen
ab-handen
abhandenkommen: bị lạc
ab-ver
abverdienen: làm giảm bớt việc gì
abverkaufen: bán giảm giá
abverlangen: yêu cầu
abvermieten