Từ tiếng Đức chỉ các bộ phận cơ thể - Körperteile

Các Từ tiếng Đức chỉ các bộ phận cơ thể.

bodypaint 1216376 640

 

1. Der Kopf: cái đầu

- Das Schädeldach đỉnh đầu
- Das Gehirn, das Hirn óc, não
- Das Zentralnervensystem hệ thống thần kinh trung ương
- Das Großhirn đại não
- Die Stirnhöhle xoang trán
- Die Nasenhöhle xoang mũi
- Der Balken bô phận nối hai não bán cầu với nhau
- Der Hirnanhang, die Hypophyse tuyến yên, thuỳ não
- Das Kleinhirn tiểu não
- Das Rückenmark tuỷ sống
- Der Kehlkopf thanh quản
- Die Luftröhre khí quản
- Die Speiseröhre thực quản

2. das Ohr: Tai

- Die Ohrmuschel vành tai
- Das Ohrläppchen dái tai
- Der äußere Gehörgang lỗ tai ngoài
- Das Trommelfell màng nhĩ
- Das Mittelohr tai giữa
- Die Gehörknöckelchen xương nhỏ
- Der Hammer xương búa
- Der Steigbügel xương bàn đạp
- Der Amboß xương đe
- Die Paukenhöhle hòm màng nhĩ
- Die Ohrtrompete, die Eustachische, die Tube nhĩ khí quản
- Die Schnecke lao văn quản ở trong tai
- Die Bogengänge ống dẫn bán nguyệt
- Der Gehörnerv dây thần kinh thính giác

3. die Auge: Mắt

- die Augenlider, der Lider mi mắt
- das Oberlid mi mắt trên
- das Unterlid mi mắt dưới
- die Wimpern lông mi
- die Regenbogenhaut, die Iris tròng đen
- das Schloch, die Pupille con ngươi
- der Angapfel nhãn cầu

4. Längsschnitt durch das Auge: cắt dọc mắt

- Die Hornhaut giác mạc
- Die vordere Augenkammer nhãn phòng trước
- Die Linse thuỷ tinh thể
- Der Stralenkörper, die Ziliarkörper thể mí
- Die Bindehaut màng kết
- Der Glaskörper dịch thuỷ tinh
- Die Lederhaut màng cứng
- Die Aderhaut màng mạch
- Die Netzhaut võng mạc
- Der blinde Fleck điểm mù
- Der Sehnerv dây thần kinh thị giác
- Der gelbe Fleck điểm vàng

5. Die Mundhöhle: xoang miệng

- Die Lippen môi
- Die Oberlippen môi trên
- Die künstliche Zahnkrone răng giả
- Das Zäpfchen lưỡi gà
- Die Mandel (hier : die Gaummenmandel) amiđan (ở đây là hai hạch ở bên họng)
- Die Zunge lưỡi
- Die Zahnlücke kẽ răng
- Der Schneidezahn răng cửa
- Der Rachen, die Rachenhöhle yết hầu
- Der Mundwinkel khoé miệng
- Der Bachenzahn răng hàm
- Die Plombe, die Füllung đồ chám răng, hàm răng
- Der Eckzahn răng nanh
- Die Unterlippe môi dưới

6. Der Zahn: răng (ở đây là răng hàm)

- De Zahnkrone thân răng
- Der zahnhals cổ răng
- Das Zahnfleisch lợi
- Die Zahnwurzel chân răng
- Der Zahnschmelz men răng
- Das Zahnbein chất ngà trong răng
- Dia Zahnhöhle mit Zahnmark xoang răng và tuỷ
- Der Zahnzement, der Zement men chân răng

7. Die Hand (Rüchseite): bàn tay (mặt trái)

- Das Handgelenk, die Handwurzel cổ tay
- Die Mittelhand phần chính của bàn tay giữa ngón và cổ tay
- Der Handrücken mu bàn tay
- Die Finger các ngón tay
- Der kleine Finger ngón út
- Der Ringfinger ngón đeo nhẫn
- Der Mittelfinger ngón giữa
- Der Zeigefinger ngón trỏ
- Der Daumen ngón cái
- Der Fingernagel móng tay
- Das Nagelbett gốc móng tay, phao tay

8. Die Hand (Vorderseite): bàn tay (mặt phải)

- Die Pulsader động mạch
- Der Handballen trấy bàn tay
- Der Handteller, die Hnadfläche lòng bàn tay
- Die Handlinie chỉ tay, nếp gấp bàn tay
- Der Fingerlieder đốt tay
- Das Grundglied đốt trong cùng
- Das Mittelglied đốt giữa
- Das Endglied đốt đầu ngón tay
- Die Fingerkuppe, die Fingerspitzer đầu ngón tay

9. Die inneren Organe: nội tạng

- die Schilddrüse tuyến giáp trạng
- die Lunge phổi
- der Lungenflügel lá phổi
- die Harnblase bàng quang
- der Darm ruột già
- der Dickdarm ruột non
- der Magen dạ dày
- die Gallenblase túi mật
- das Herz tim
- das Zwerchfell cơ hoành
- die Leber gan
- der Wurmfortsatz ruột thừa
- die Milz lá lách
- die Niere thận
- der Harnleiter ống dẫn tiểu
- der Mastdarm trực tràng
- der After hậu môn
- die Bauchhöhle xoang bụng dưới
- Der menschliche Körper thân thể con người

10. Die Vorderansicht: nhìn về phía trước

- Der Hals cổ
- Die Kehle, die Gurgel cổ họng
- Die Achselhöhle nách
- Der Gliedmaßen các chi
- Der Arm cánh tay
- Der Oberarm cánh tay trên, bắp tay
- Der Ellbogen khuỷu tay
- Der Unterarm cánh tay dưới
- Die Handwurzel cánh tay dưới
- Die Hand bàn tay
- Der Finger ngón tay
- Der Rumpf mình
- Die Brust ngực
- Die Brustwarzo núm vú
- Der Bauch, der Leib bụng
- Der Nabel rốn
- Die Hüfte háng (hông, mông)
- Die Leistenbeuge, die Leiste, die Leistengegend bẹn
- Das Bein chân
- Der Oberschenkel đùi
- Das Knie đầu gối
- Der Unterschenkel cẳng chân
- Der Spann, der Rist cổ chân
- Der Fuß bàn chân
- Die Zehe, der Zeh ngón chân

11. Die Rückenansicht: nhìn phía sau

- der Nacken, das Genick gáy
- die Schulter, die Achsel vai
- das Schulterblatt bả vai
-der Rücken lưng
- die Lende chỗ ngang thắt lưng
- das Kreuz chỗ dưới thắt lưng
- das Gesäß mông đít
- die Gesäßfalte kẽ đít
- der After hậu môn
- die Kniekehle khuỷu chân
- die Wade bắp chân
- die Knöchel mắt cá chân
- die Ferse, die Hacker gót chân
- die Fußsohle, die Sohle gan bàn chân
- der Kopf, das Haupt đầu
- das Haar tóc
- der Scheitel đường ngôi
- eine Schläfe thái dương
- das Gesicht khuôn mặt
- die Stirn trán
- das Ohr tai
- die Augenbraue, die Braue lông mày
- das Auge mắt
- Muskeln – Nerven - Blutkreislauf cơ - thần kinh - Sự tuần hoàn của máu
- die Muskeln bắp thịt, cơ
- die Gesichtsmuskeln cơ mặt
- der Brustzungenbeinmuskel cơ ức
- der Handbeuge cơ lòng bàn tay
- die Bauchmuskel cơ bụng
- die Fußwurzelbände dây gân cổ chân
- der schulterblattmuskel cơ bả vai
- der Rückenstrecker cơ thắt lưng
- die Hüftmuskeln cơ hông
- die Achllessehne cơ gót
- das Nervensystem hệ thống thần kinh
- das Zentralnervensystem hệ thống thần kinh trung ương
- das Gehirn bộ não
- das Rückenmark tuỷ sống
- dia Halsnerven thần kinh cổ
- die Brustnerven thần kinh ngực
- der Blutkreislauf , das Kreislaufsystem sự tuần hoàn máu, hệ thống tuần hoàn
- die Schlagadern mạch máu đỏ, động mạch
- die Blutadern, die Neven tĩnh mạch
- die obere Hohlvene tĩnh mạch chủ thượng
- die Lungenvenen tĩnh mạch phổi
- die Lungenarterien động mạch phổi
- der rechte Herzvorhof tâm nhĩ phải
- der linke Herzvorhof tâm nhĩ trái
- die rechte Herzkammer tâm thất trái
- die linke Herzkammer tâm thất phải
- die Herzklappe van tim
- die Herzwand màng tim

Các Bạn xem thêm bài về Y tế, đến phòng mạch:

» 150 câu tiếng Đức ở phòng khám và bệnh viện

©Phạm Thanh Hương - HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan