150 câu tiếng Đức ở phòng khám và bệnh viện

Bạn đang có vấn đề về sức khỏe, rào cản ngôn ngữ khiến bạn không thể diễn đạt được tình trạng của mình.

 

computer 1149148 640

Làm thế nào để bác sĩ và bạn tương tác với nhau, dễ dàng trong việc khám và chữa bệnh. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn điều đó. 

Tôi cảm thấy không được khỏe

Ich fühle mich nicht gut


Tôi bị bệnh

Ich bin krank


Tôi bị đau dạ dày

Ich habe Magenschmerzen


Tôi bị đau đầu

Ich habe Kopfschmerzen


Tôi cần nằm nghỉ

Ich muss mich hinlegen


Cổ họng của tôi đau 

Ich habe Halsschmerzen


Tôi cảm thấy buồn nôn 

Mir ist schwindelig


Tôi bị dị ứng 

Ich habe eine Allergie


Tôi bị tiêu chảy 

Ich habe Durchfall


Tôi chóng mặt 

Mir ist schwindelig


Tôi mắc chứng đau nửa đầu

Ich habe Migräne


Tôi có hẹn với bác sĩ.

Ich habe einen Termin beim Arzt.


Tôi có hẹn lúc mười giờ.

Ich habe den Termin um zehn Uhr.


Bạn tên gì?

Wie ist Ihr Name?


Bạn có bị sốt không?

Haben Sie Fieber?


Có, tôi có bị sốt

Ja, ich habe Fieber


Tôi đã bị sốt từ hôm qua

Ich habe seit gestern Fieber


Bạn làm ơn gọi giúp bác sĩ được không?

Können Sie bitte einen Arzt rufen?


Khi nào bác sĩ sẽ đến?

Wann kommt der Arzt?


Chân của tôi đau

Mein Fuß tut weh


Tôi đã bị ngã 

Ich bin gefallen


Tôi đã bị tai nạn

Ich hatte einen Unfall


Nghỉ ngơi tại giường

Bettruhe 


Mời bạn ngồi trong phòng đợi.

Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz.


Bác sĩ đến ngay lập tức.

Der Arzt kommt jetzt


Bạn có bảo hiểm ở đâu?

Wo sind Sie versichert?


Bạn đã bị gãy xương 

Sie haben einen Knochen gebrochen


Tôi cần thuốc để giảm đau

Ich brauche ein Schmerzmittel


Tôi không bị huyết áp cao 

Ich habe keinen hohen Blutdruck


Tôi đang mang thai 

Ich bin schwanger


Tôi bị phát ban 

Ich habe einen Ausschlag


Vết cắt bị nhiễm trùng

Der Schnitt ist infiziert


Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Was kann ich für Sie tun?


Bạn có đau không?

Haben Sie Schmerzen?


Chỗ nào đau?

Wo tut es weh?


Cúm 

Grippe


Tôi bị cảm lạnh 

Ich bin erkältet


Tôi cảm thấy những cơn ớn lạnh 

Ich habe Schüttelfrost


Nó đau ở đâu?

Wo tut es weh?


Ở khắp mọi chỗ 

Überall


Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen

Tôi bị côn trùng cắn


Mich hat ein Hund gebissen

Tôi bị chó cắn


Mich hat eine Schlange gebissen

Tôi bị rắn cắn


Mich hat ein Tier gebissen

Tôi bị thú vật cắn


Ich habe mich geschnitten

Tôi bị đứt tay


Ich habe mich verbrannt

Tôi bị bỏng


Wie lange fühlen Sie sich schon so?

Bạn thấy như thế này bao lâu rồi ?


Haben Sie diese Beschwerden schon früher gehabt? 

Trước đây bạn có bị như thế này không ?


Wie hoch ist das Fieber? 

Bạn sốt bao nhiêu độ ?


Machen Sie sich bitte frei

Làm ơn cởi đồ ra


Machen Sie bitte den Oberkörper frei

Làm ơn cở đồ phần trên


Bitte machen Sie den linken Arm frei

Làm ơn xắn tay áo lên


Legen Sie sich hierauf

Bạn nằm xuống đây


Tut das weh?

Chỗ này có đau không ?


Haben Sie hier Schmerzen? 

Chỗ này đau phải không ?


Tief ein und ausatmen, bitte! /Atmen Sie bitte tief! Atmen anhalten, bitte! 

Xin hãy hít vào thở ra thật sâu , thở ra , hít vào .


Öffnen Sie den Mund, bitte !

Xin hãy há miệng ra


Ich bin allergisch gegen. ..

Tôi dị ứng với ...


Ich bin ... Monate schwanger

Tôi mang thai được ... tháng .


Ich habe eine Diät

Tôi đang ăn kiêng .


Ich habe schon mal einen Herzanfall gehabt

Trước đây tôi bị đau tim một lần


Ich bin gerade Krank gewesen

Gần đây tôi hay bị bênh


Ich habe meine Periode

Tôi đang trong thời kỳ kinh nguyệt


Sind Sie schwanger ?

Bạn đang có thai phải không ?


Sind Sie gegen Wundstarrkrampf geimpft?

Bạn đã tiêm phòng uốn ván chưa ?

Es ist nicht ernst

Không có gì nghiêm trọng cả .


Sie haben eine Entzündung

Bạn đã bị viêm nhiễm


Sie haben Blinddarmentzündung

Bạn bị viêm ruột thừa


Sie haben Bronchitis

Bạn bị viêm phế quản


Sie haben Grippe

Bạn bị cúm


Sie haben ein Magengeschwür

Bạn bị ung thư dạ dày


Sie haben Lungenentzündung

Bạn bị viêm phổi


Sie haben eine Muskelzerrung

Bạn bị dãn cơ


Sie haben einen Sonnenstich

Bạn bị say nắng


Ich möchte eine Blutuntersuchung machen lassen

Tôi muốn xét nghiệm máu


Ich möchte eine Harnuntersuchung machen lassen

Tôi muốn xét nghiệm nước tiểu


Ich schicke Sie zu einem Facharzt

Tôi phải đến một bác sĩ chuyên khoa


Ich schicke Sie ins Krankenhaus

Tôi phải chuyển bạn đến bệnh viện.


Es müssen operiert werden

Bạn cần phải phẫu thuật


Es müssen Röntgenaufnahme gemacht werden

Bạn cần phải chụp X quang


Setzen Sie sich bitte ins Wartezimmer ?

Bạn vui lòng ngồi ở phòng đợi không ?


Ist es ansteckend ?

Nó có phải bệnh truyền nhiễm không?


Wie lange muss ich im Bett bleiben? 

Tôi còn phải nằm trên giường bao lâu ?


Wie lange muss ich ... bleiben?

Tôi còn phải nằm ... bao lâu ?


Wie lange muss ich im Krankenhaus bleiben ?

Tôi còn phải nằm viện bao lâu ?


Darf ich reisen ?

Tôi có được phép đi lại không ?


Kann ich einen neuen Termin machen ?

Tôi có cần cuộc hẹn mới không ?


Kommen Sie in Tagen ... wieder .

Bạn phải trở lại vào ngày ...


Wie soll ich diese Medikamente einnehmen ?

Tôi phải uống thuốc này như thế nào ?


Wie lange Tropfen soll ich pro mal nehmen? 

Tôi nên uống bao nhiêu giọt môt lần ?


Wie oft täglich? 

Bao nhiêu lần một ngày ?


Ich verschreibe Ihnen ein Beruhigungsmittel 

Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc an thần


Ich verschreibe Ihnen ein Schmerzmittel

Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc giảm đau


Ich habe Zahnschmerzen

Tôi bị đau răng


Ich habe ein Füllung verloren

Vật liệu răng của tôi bị hết


Mir ist eine Krone abgebrochen

Tôi bị gãy chân răng


Der Zahn wackelt

Cái răng này bị lung lay


Können Sie mir jetzt provisorisch helfen ?

Bạn có thể chữa ngay cho tôi bây giờ được không ?


Ich will nicht, dass diese Zahn gezogen wird

Tôi không muốn nhổ răng này


Welche Zahn tut weh ?

Răng nào đau


Diese Zahn oben tut weh

Cái răng trên này đau


Diese Zahn unten tut weh

Cái răng dưới này đau


Diese Zahn vorn tut weh

Cái răng phía trước này đau


Diese Zahn hinten tut weh

Cái răng phía sau này đau


Muss der Zahn gezogen werden ?

Cái răng này có phải nhổ đi không ?


Bitte gut spülen

Xin súc miệng sạch


Mund zu, bitte! 

Làm ơn ngậm miệng lại


Mund auf, bitte! 

Làm ơn há miệng ra


Bạn cảm thấy thế bao lâu rồi? 

Wie lange fühlen Sie sich schon so?


Tôi cảm thấy thế này 2 ngày rồi

Ich fühle mich seit zwei Tagen so


Bạn có đang dùng thuốc gì không? 

Nehmen Sie irgendwelche Medikamente?


Có, thuốc tim mạch 

Ja, für mein Herz


Tôi lúc nào cũng bị đau lưng.

Ich habe immer Rückenschmerzen.


Tôi thường xuyên bị nhức đầu.

Ich habe oft Kopfschmerzen.


Tôi đôi khi bị đau bụng.

Ich habe manchmal Bauchschmerzen.


Tôi uống 2 viên mỗi ngày. 

Ich nehme zwei Tabletten täglich


Bạn là y tá phải không?

Sind Sie der Krankenpfleger?


Bạn là nữ ý tá phải không?

Sind Sie die Krankenschwester?


Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không? 

Brauche ich ein Rezept?


Có hiệu thuốc nào gần đây không?

Gibt es in der Nähe eine Apotheke?


Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh 

Ich brauche etwas gegen Erkältung


Bạn hãy cởi áo ra!

Machen Sie bitte den Oberkörper frei!


Bạn hãy nằm lên giường!

Legen Sie sich bitte auf die Liege!


Huyết áp bình thường.

Der Blutdruck ist in Ordnung.


Zahnarzt

Nha sĩ


Augenarzt

Bác sĩ về mắt

Tôi tiêm cho bạn một mũi.

Ich gebe Ihnen eine Spritze.


Tôi cho bạn thuốc viên.

Ich gebe Ihnen Tabletten.


Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc.

Ich gebe Ihnen ein Rezept für die Apotheke.


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan