Một trong những yếu tố khiến cuộc trò chuyện trở lên lâu hơn và thú vị hơn của người đức đó chính là những lời khen
Những lời khen luôn là một trong những cách khiến cuộc trò chuyện bớt tẻ nhạt và thêm phần thú vị.
Nhiều người đã từng hay đang ở Đức đều xác nhận cái tin đồn rằng “người Đức xa cách khi mới đầu gặp mặt”. Họ là những con người tôn trọng sự riêng tư, ngay cả khi đang ở nơi công cộng. Điều đó có nghĩa, bạn là người bắt đầu câu chuyện với họ.
Những mẫu câu và từ vựng biểu cảm cảm xúc sau đây sẽ giúp bạn
- Du bist sehr pünktlich! Bạn thật đúng hẹn!
- Und du siehst wunderbar aus! Trông bạn cũng rất đẹp!
- Du siehst heute toll aus. Hôm nay trông bạn thật tuyệt vời
- Schön dich zu sehen! Rất vui được gặp bạn!
- Sie sind großartig! Ông (bà) rất tuyệt vời!
- Du bist sehr schön! Em đẹp quá!
- Sie sind sehr nett! Ông (bà ) tử tế quá!
- Du bist sehr Engel! Bạn đúng là thiên thần!
- Mit dir kann ich am besten lachen. Tôi có thể cười thoải mái khi ở bên bạn.
- Sie sind großzügig! Ông (bà ) hào phóng quá!
- Ich wünsche mir Zufriedenheit! Tôi ước được hạnh phúc!
- Wir wünschen uns ein wunder! Chúng tôi ước một phép màu!
- Sie wünschen sich Zufriedenheit! Họ ước được hạnh phúc!
- Sie/Er ist wirklich heiß! Cô/anh ấy thực sự nóng bỏng!
- Ihre Kinder sind so schön. Các con của bạn đáng yêu quá!
- Sie sehen (ja) fabelhaft aus! Trông bà tuyệt lắm!
-
Du bist lieb! Bạn là một cô bé/cậu bé dễ thương!
-
Ich liebe dein Lächeln. Tôi yêu nụ cười của bạn.
-
Sie tanzen sehr gut! Ông (bà ) nhảy rất đẹp!
-
Schönes tolles Auto! Chiếc ô tô đẹp tuyệt!
-
Sie kochen sehr gut! Bà nấu ăn ngon quá!
-
Das Essen riecht gut. Thức ăn thơm quá.
-
Es war köstlich. Bữa ăn rất ngon miệng!
-
Vor allem der Pizza war hervorragend. Món bánh Pizza đặc biệt ngon
-
Sie spielen sehr gut Fußball. Ông (bà ) chơi bóng đá rất hay!
-
Những người tử tế. nette Leute
-
Những người lịch sự. höfliche Leute
-
Những người thú vị. interessante Leute
-
Những đứa bé đáng yêu. liebe Kinder
-
Những đứa bé ngoan ngoãn. brave Kinder
-
Was würde ich ohne dich tun. Tôi làm gì đây nếu không có bạn?
Từ vựng tiếng Đức về cảm xúc
- die Zuneigung. cảm tình
- der Ärger cơn giận dữ
- die Langeweile nỗi buồn chán
- das Vertrauen. sự tin cẩn
- die Kreativität: tính sáng tạo
- die Verzweiflung: nỗi tuyệt vọng
- die Depression: trầm cảm
- die Niederlage: sự thất bại
- die Neugier: tính hiếu kỳ
- die Enttäuschung: sự thất vọng
- das Misstrauen: sự nghi kỵ
- der Zweifel: sự hoài nghi
- der Traum: giấc mơ
- die Müdigkeit: sự mệt mỏi
- die Trauer: nỗi đau buồn
- der Spaß: niềm vui thú
- die Freundschaft: tình bạn
- der Streit: cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
- die Angst: nỗi sợ
- die Grimasse: vẻ nhăn nhó
- das Glück: niềm hạnh phúc
- die Hoffnung: niềm hy vọng
- der Hunger: cơn đói
- das Interesse: mối quan tâm
- die Melancholie: nỗi u sầu
- die Liebe: tình yêu
- die Einsamkeit: sự cô đơn
- der Kuss: nụ hôn
- die Freude: niềm vui
- die Stimmung: tâm trạng
- der Optimismus: sự lạc quan
- die Panik: sự hoảng loạn
- die Ratlosigkeit: sự lúng túng
- die Wut: cơn thịnh nộ
- die Geborgenheit: an ninh
- der Schreien: tiếng la hét
- die Aufforderung: yêu cầu
- die Beziehung: mối quan hệ
- die Ablehnung: sự chối từ
- der Schreck: cú sốc
- das Lächeln: nụ cười
- die Zärtlichkeit: sự dịu dàng
- der Gedanke: ý nghĩ
- die Nachdenklichkeit: sự trầm tư
- die neugier wecken: Khơi dậy sự
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức