Những mẫu câu tiếng Đức diễn tả tình trạng sức khỏe

Đi khám ở phòng khám hoặc bệnh viện, Bạn cần phải nói cho Bác sĩ về tình trạng Sức khỏe của mình.

 HOCTIENGDUC.DE giới thiệu dưới đây là một số mẫu câu "bỏ túi" cần thiết Bạn nên biết.

Những mẫu câu tiếng Đức diễn tả tình trạng sức khỏe - 0

 

  1. Tôi cảm thấy không được khỏe.  Ich fühle mich nicht gut
  2. Bài viết chính thức này được đăng tại http://www.hoctiengduc.de Tôi bị bệnh. Ich bin krank.
  3. Tôi bị đau dạ dày. Ich habe Magenschmerzen
  4. Tôi bị đau đầu. Ich habe Kopfschmerzen
  5. Tôi cần nằm nghỉ. Ich muss mich hinlegen
  6. Cổ họng của tôi đau. Ich habe Halsschmerzen
  7. Tôi cảm thấy buồn nôn. Mir ist schwindelig
  8. Tôi bị dị ứng. Ich habe eine Allergie
  9. Tôi dị ứng với ... Ich bin allergisch gegen...
  10. Tôi bị tiêu chảy. Ich habe Durchfall
  11. Tôi chóng mặt. Mir ist schwindelig
  12. Tôi mắc chứng đau nửa đầu.  Ich habe Migräne
  13. Chân của tôi đau.  Mein Fuß tut weh
  14. Tôi đã bị ngã. Ich bin gefallen
  15. Tôi đã bị tai nạn.  Ich hatte einen Unfall
  16. Tôi bị côn trùng cắn. Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen
  17. Tôi bị chó cắn. Mich hat ein Hund gebissen
  18. Tôi bị rắn cắn. Mich hat eine Schlange gebissen
  19. Tôi bị thú vật cắn. Mich hat ein Tier gebissen
  20. Tôi bị đứt tay. Ich habe mich geschnitten
  21. Tôi bị bỏng. Ich habe mich verbrannt
  22. Tôi lúc nào cũng bị đau lưng. Ich habe immer Rückenschmerzen.
  23. Tôi thường xuyên bị nhức đầu. Ich habe oft Kopfschmerzen.
  24. Tôi đôi khi bị đau bụng. Ich habe manchmal Bauchschmerzen.

Bài viết chính thức này được đăng tại http://www.hoctiengduc.de Nguyễn Ngọc Minh

HOCTIENGDUC.DE

 

 

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan