Đi khám ở phòng khám hoặc bệnh viện, Bạn cần phải nói cho Bác sĩ về tình trạng Sức khỏe của mình.
HOCTIENGDUC.DE giới thiệu dưới đây là một số mẫu câu "bỏ túi" cần thiết Bạn nên biết.
- Tôi cảm thấy không được khỏe. Ich fühle mich nicht gut
- Bài viết chính thức này được đăng tại http://www.hoctiengduc.de Tôi bị bệnh. Ich bin krank.
- Tôi bị đau dạ dày. Ich habe Magenschmerzen
- Tôi bị đau đầu. Ich habe Kopfschmerzen
- Tôi cần nằm nghỉ. Ich muss mich hinlegen
- Cổ họng của tôi đau. Ich habe Halsschmerzen
- Tôi cảm thấy buồn nôn. Mir ist schwindelig
- Tôi bị dị ứng. Ich habe eine Allergie
- Tôi dị ứng với ... Ich bin allergisch gegen...
- Tôi bị tiêu chảy. Ich habe Durchfall
- Tôi chóng mặt. Mir ist schwindelig
- Tôi mắc chứng đau nửa đầu. Ich habe Migräne
- Chân của tôi đau. Mein Fuß tut weh
- Tôi đã bị ngã. Ich bin gefallen
- Tôi đã bị tai nạn. Ich hatte einen Unfall
- Tôi bị côn trùng cắn. Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen
- Tôi bị chó cắn. Mich hat ein Hund gebissen
- Tôi bị rắn cắn. Mich hat eine Schlange gebissen
- Tôi bị thú vật cắn. Mich hat ein Tier gebissen
- Tôi bị đứt tay. Ich habe mich geschnitten
- Tôi bị bỏng. Ich habe mich verbrannt
- Tôi lúc nào cũng bị đau lưng. Ich habe immer Rückenschmerzen.
- Tôi thường xuyên bị nhức đầu. Ich habe oft Kopfschmerzen.
- Tôi đôi khi bị đau bụng. Ich habe manchmal Bauchschmerzen.
Bài viết chính thức này được đăng tại http://www.hoctiengduc.de Nguyễn Ngọc Minh
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức