- Ich liebe dich/ Ich bin in dich verliebt/ Ich hab’ dich lieb
- Tôi yêu bạn.
- Ich bin bis über beide Ohren verliebt.
- Câu này không có ý nghĩa nếu dịch từng chữ sang tiếng Việt. Nhưng ý chung là yêu say đắm.
- Willst du mit mir gehen?
- Bạn muốn hẹn hò với tôi không?
- Ich stehe auf dich.
- Tôi thích bạn.
- Willst du mein Freund/meine Freundin sein?
- Bạn có muốn làm bạn trai/ bạn gái của tôi không?
- Du bist mein Ein und Alles.
- Em là tất cả của anh.
- Ich liebe dich jede Sekunde meines Lebens.
- Tôi yêu bạn từng phút giây trong cuộc đời tôi.
- Dein Lächeln verändert meinen ganzen Tag.
- Nụ cười của em làm thay đổi cả ngày của anh.
- Alles, was ich jemals wollte, war dich zum Lächeln zu bringen.
- Tất cả những gì anh muốn là làm em cười.
- Niemand ist perfekt, aber du bist perfekt für mich.
- Không ai là hoàn hảo, nhưng em hoàn hảo với anh.
- Ich esse nicht, ich schlafe nicht, ich tue nichts anderes, als an dich zu denken.
- Anh không ăn, không ngủ, không làm gì cả khi anh nghĩ đến em.
- Ich liebe den Moment, wenn du mir in die Augen schaust und dann lächelst.
- Tôi yêu khoảnh khắc mà bạn nhìn vào mắt tôi và nở nụ cười.
- Wenn ich krank wäre, würde dein Lächeln die süßeste Medizin sein.
- Nếu anh bị ốm, thì nụ cười của em là liều thuốc ngọt ngào nhất.
- Ich könnte eine Million Mädchen küssen, aber es würde nicht so viel bedeuten, wie deine Hand zu halten.
- Anh có thể hôn 1 triệu cô gái khác, nhưng điều đó không có ý nghĩa bằng việc được nắm tay em.
- Du bist immer noch das erste, was mir einfällt, wenn sie sagen: „Wünsch dir was.“
- Em luôn là điều anh nghĩ tới đầu tiên, khi người ta nói: Hãy ước 1 điều gì đó.
- Halt einfach die Klappe und küss mich.
- Im mồm đi và hôn tôi đi.
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức