Mẫu câu tiếng Đức: Tìm việc làm – phỏng vấn

Bạn muốn có một việc làm tốt – ổn định ,sự tiếp xúc với chủ doanh nghiệp để lại ấn tượng sẽ là bước khởi đầu tốt đẹp . Vì vậy bạn hãy hình dung trước những câu hỏi , chuẩn bị sẵn những câu trả lời để tránh lúng túng và mất điểm nhé .

***********************

Tôi đang tìm kiếm một công việc

Ich suche Arbeit

Tôi có thể xem lý lịch nghề nghiệp của bạn? 

Kann ich Ihren Lebenslauf sehen? 

Mẫu câu tiếng Đức: Tìm việc làm – phỏng vấn - 0

*

Đây là lý lịch nghề nghiệp của tôi

Hier ist mein Lebenslauf

*

Có người tham khảo mà tôi có thể liên hệ không? 

Haben Sie Referenzen, an die ich mich wenden kann?

*

Bạn làm công việc gì?

Was machen Sie beruflich?

*

Đây là danh sách người tham khảo của tôi

Hier ist eine Liste meiner Referenzen

*

Bạn có bao nhiêu kinh nghiệm?

Wie viel Erfahrung haben Sie?

*

Tôi làm y tá nửa ngày.

Ich arbeite halbtags als Krankenschwester.

*

Bạn làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi? 

Wie lange arbeiten Sie bereits auf diesem Gebiet?

*

3 năm

Drei Jahre

*

Tôi tốt nghiệp trường trung học

Ich habe Abitur

*

Tôi là thực tập sinh.

Ich bin Praktikant.

*

Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học

Ich habe einen Hochschulabschluss

*

Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian

Ich suche eine Teilzeitstelle

*

Tôi muốn làm việc toàn thời gian

Ich möchte gerne Vollzeit arbeiten

*

Tôi tìm một chỗ làm.

Ich suche eine Stelle.

*

Tôi thất nghiệp một năm rồi.

Ich bin schon ein Jahr arbeitslos.

*

Bạn có chế độ bảo hiểm y tế không?

Bieten Sie Krankenversicherung an?

*

Có, sau sáu tháng làm việc ở đây

Ja, nachdem Sie sechs Monate hier arbeiten

*

Anh có giấy phép làm việc không?

Haben Sie eine Arbeitserlaubnis?

*

Tôi có giấy phép làm việc

Ich habe eine Arbeitserlaubnis

*

Tôi không có giấy phép làm việc

Ich habe keine Arbeitserlaubnis

*

Khi nào anh có thể bắt đầu?

Wann können Sie anfangen?

*

Tôi trả 10 euro một giờ 

Ich zahle zehn Euro pro Stunde

*

Tôi sẽ thanh toán cho anh theo tuần

Ich zahle wöchentlich

*

Theo tháng 

Monatlich

*

Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng 

Seien Sie um acht Uhr morgens hier

*

Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30

Die Arbeitszeit endet um vieruhrdreißig

*

Bạn được nghỉ ngày thứ Bảy và Chủ nhật

Sie haben samstags und sonntags frei

*

Bạn sẽ mặc đồng phục

Sie müssen Berufskleidung tragen

*

Bạn làm việc đó như thế này

Machen Sie es so

*

Warum haben Sie unsere Anzeige besonders interessiert?

Tại sao bạn lại quan tâm đến quảng cáo tìm người của chúng tôi?

*

Können Sie Maschinen schreiben?

Bạn có biết đán máy chữ không ?

*

Ich habe sogar PC Kenntnisse

Tôi biết sử dụng cả máy vi tính nữa

*

Wie schnell können Sie schreiben?

Bạn có thể đánh nhanh như thế nào?

*

Ich kann 60 Wörte pro Minute schreiben

Tôi có thể đánh 60 chữ/phút

*

Wären Sie bereit zu reisen? 

Bạn sẵn sàng đi đây đó không?

*

Was sehen Sie als Ihre Hauptstärke ?

Theo bạn đâu là điểm mạnh của mình?

*

Ich würde sagen, meine Fähigkeit, selbständig zu sein und mein Selbstvertrauen 

Theo tôi , tôi có khả năng làm việc độc lập và tự tin vào chính mình.

*

Würden Sie Überstunden machen, wenn notwendig?

Nếu cần bạn có làm việc ngòai giờ không?

*

Wir haben einen Platz frei in der Verkaufsabteilung

Chúng tôi có một chỗ trống ở bộ phận bán hàng .

*

Sie können heute nachmittag zum Interview kommen

Chiều nay bạn có thể đến phỏng vấn.

*

Ich komme heute Nachmittag

Chiều nay tôi sẽ đến

*

Brauchen Sie eine Aushilfe? Ich suche eine Arbeitsstelle

Ông (bà) có cần người giúp việc không ? tôi đang tim việc làm .

*

Es tut mir leid

Tôi lấy làm tiếc

*

Wir haben gerade eine Person eingestellt

chúng tôi vừa mới nhận một người

*

Guten Morgen, Die Personelabteilung, bitte!

Chào buổi sáng, cho phép tôi gặp phòng nhân sự

*

Gibt es bei Ihnen noch eine Stelle als Verkäufer? 

Chân bán hàng chỗ ông (bà) còn trống không?

*

Es tut mir sehr leid. Am besten kommen Sie bitte persönlich zu uns

Tôi rất tiếc , tốt nhất bạn nên trực tiếp đến chỗ chúng tôi

*

Sie können heute irgendwann vorbeizukommen 

Bạn có thể đến đây vào bất cứ lúc nào

*

Ja, diese ist noch da. 

Vâng, nó vẫn còn đó.

*

Kann ich einen Termin haben? 

Tôi có thể xin cuộc hẹn được không?

*

Haben Sie morgen um 9 Uhr Zeit? 

Bạn có rỗi vào lúc 9 giờ sáng mai được không?

*

Kann ich bei Ihnen fest arbeiten oder ist diese Arbeit nur Saisonarbeit?

Tôi có thể làm việc vững chắc với bạn hoặc làm việc này chỉ là công việc thời vụ?

*

Das ist keine Seisonarbeit

Đó không phải là công việc theo mùa

*

Sie haben 2 Monate als Probezeit

Bạn có 2 tháng thử việc

*

Danach können wir miteinander reden um zu entscheiden

Sau đó chúng ta có thể nói chuyện


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan