der Nagel (pl: die Nägel): Nail, móng
der Fingernägel: móng tay
der Fußnägel: móng chân
die Nagelbürste, -n: bàn chải móng
die Nagelpflege – kein Plural- chăm sóc móng
die Fußpflege – kein Plural – chăm sóc chân
der Nagellack,-e: chai/lọ nước sơn móng
das Nägelschneiden (kein Plural): cắt móng
die Nagelschere,-n: cây kéo cắt móng
die Nagelzange,-n: cây kìm cắt móng
feilen (động từ) dũa móng
die Nagelfeile,-n: dụng cụ để dũa móng
das Nagelwerkzeug,-e: từ này để nói chung về các loại dụng cụ cắt móng
der Nagellackentferner – die Nagellackentferner: nước tẩy sơn móng
das Krallenschneiden – kein Plural -: cắt móng theo hình xoắn xung quanh móng, đúng ko cả nhà?!
die Nagelverlängerung: nối móng tay
die Bündelnagelung (pl.: die Bündelnagelungen): từ này liên quan đến kỹ thuật làm Nail, mình ko biết dịch thế nào cho đúng. Có bạn nào biết ko?!
die Frakturnagelung (die Frakturnagelungen): có bạn nào biết dịch sao cho đúng ko?!
Maniküre: cắt da tay
pediküre /fußflege: cắt da chân/ làm sạch chân
Die Spitzform : phom nhọn
Die Rundform: phom tròn
Die Eckigform/ Die Geradeform :phom vuông , phom thẳng
Die Abgerundertform : phom vuông nhưng hai bên cạnh hơi tròn một chút ( hay Naturform phom này đa số khách rất thích )
Die Ovalform : dũa như phom tròn nhưng đầu móng dài hơn một chút
Die Farbe-n : màu sắc
Das Glitzer: màu nhũ
Das Matsch: màu bùn
Das Rot : màu đỏ
Das Pink : màu hồng đậm
Das Rosa : màu hồng nhạt
Die Lila : màu tím
Das Grün: màu xanh lá cây
Das Türkis: màu xanh da trời
Das Weiß: màu trắng
Das Schwarz: màu đen
Das Blau: màu xanh dương
Das Nude/ Das Matt: màu da
Die Dunkelfarbe : màu đậm
Die Hellerfarbe : màu nhạt
Die Pulvergel/ Der Acryl: gel bột
Die Flüssiggel: gel nước
Die Aufbautgel: gel đắp tạo phom
Die Flüssigkeit für abmachen/ablösen: chất lỏng để tháo móng
Der Tip: móng giả
Der Stein: đá
Der Pinsel: bút vẽ , bút quét gel, bút đắp bột
Die Nagelbett : phao móng thật của khách
Theo duhocduchalo
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức