Những câu tiếng Đức thường dùng trong nghề Nail
Thợ :
** Möchten Sie eine Maniküre
Ngài có muốn cắt da và làm sạch móng không?
** Bitte waschen Sie die Hände ohne Seife!
Ngài hãy rửa tay không có xà phòng!
** Bitte geben Sie mir Ihre Hand!
Ngài hãy đưa tay cho tôi!
** Möchten Sie die Nägel kürzen?
Ngài có muốn cắt ngắn móng tay không?
** Möchten Sie die Nägel verlängern?
Ngài có muốn nối dài móng tay không?
** Bitte legen Sie Ihre Hand unter die Lampe!
Ngài hãy đặt tay vào đèn!
** Welche Form möchten Sie?
Ngài muốn Form thế nào?
Khách :
** Feilen Sie bitte die Nägel eckig rund!
Ngài hãy dũa móng vuông tròn
** Feilen Sie bitte die Nägel oval!
Ngài hãy dũa móng oval!
** Feilen Sie bitte die Nägel spitz!
Ngài hãy dũa móng nhọn !!
** Ich möchte eine Fediküre!
Tôi muốn cắt móng chân và làm sạch!
Thợ:
** Möchten Sie auch die Nägel lackiert bekommen?
Ngài có muốn sơn móng tay không?
Khách:
** Ich möchte nur polieren, ohne Nagellack
Tôi chỉ muốn dùng nước bóng, không dùng sơn móng tay.
** Ich möchte die Nägel gemalt!
Tôi muốn vẽ móng.
** Ich möchte die Nägel mit Acryl ( oder Gel) machen lassen!
Tôi muốn làm móng bột ( hoặc Gel)
** Ich möchte die Nägel nachfüllen lassen
Tôi muốn đắp lại móng tay.
Thợ:
** Welche Farben soll es sein?
Ngài muốn dùng màu sơn nào ạ?
** Wir haben neue Farbe bekommen.
Chúng tôi vừa nhập màu mới.
** Ist es so richtig?
Thế này có đúng không?
** Sind Sie zufrieden?
Ngài có hài lòng không?
Theo Tiếng Đức cơ bản
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức