Khi muốn giới thiệu hay trình bày về địa chỉ hoặc số điện thoại của mình, người Đức sẽ nói như sau
Cách viết địa chỉ bằng tiếng Đức:
- Meine Adresse ist ... Địa chỉ của tôi là ...
Cách viết địa chỉ bằng tiếng Đức.
- Ich wohne in der .... Straβe. Tôi sống ở đường/ phố...
- Die Hausnummer ist ... Số nhà là ...
- Die Postleitzahl von Hanoi ist ..... Mã bưu chính của Hà Nội là ....
Chú thích:
- Die Postleitzahl là mã bưu chính, sử dụng khi gửi thư từ.
- Die Vorwahl mã vùng điện thoại
Ví dụ:
- Die Vorwahl von Vietnam ist 0084
- Die Vorwahl von Hanoi ist 04
- Meine Telefonnummer ist ... Số điện thoại bàn/ nhà của tôi là ...
- Mein Handynummer ist ... Số điện thoại di động của tôi là ...
Phạm Trung- ©HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức