Các từ tiếng Đức thường xuyên sử dụng khi nói về Chủ đề Gia đình

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng các bạn những từ tiếng Đức thông dụng nhất khi nói về các thành viên trong gia đình cùng một số mẫu câu tiêu biểu

 

children 2029410 640

  1. die Familie, -n: gia đình
  2. die Ehe,-n: vợ chồng, bạn đời
  3. der Ehemann, die Ehemänner: người chồng
  4. die Ehefrau, die Ehefrauen: người vợ
  5. die Eltern: phụ huynh
  6. die Mutter, die Mütter: người mẹ
  7. der Vater, die Väter: người cha
  8. das Kind, -er: con cái, đứa trẻ
  9. das Baby, -s: em bé
  10. der Sohn, die Söhne: con trai
  11. die Tochter, die Töchter: con gái
  12. die Geschwister: anh chị em
  13. der Bruder, die Brüder: anh em trai
  14. der älterer Bruder: anh trai
  15. der jüngerer Bruder: em trai
  16. die Schwester, -n: chị em gái
  17. die ältere Schwester: chị gái
  18. die jüngere Schwester: em gái
  19. die Großeltern: ông bà
  20. die Großmutter: bà
  21. der Großvater: ông
  22. die Enkelkinder: cháu
  23. der Enkel, -: cháu trai
  24. die Enkelin, -nen: cháu gái
  25. die Schwiegereltern: bố mẹ chồng/bố mẹ vợ
  26. der Schwiegervater, die Schwiegerväter: bố chồng/bố vợ
  27. die Schwiegermutter, die Schwiegermütter: mẹ chồng/mẹ vợ
  28. der Schwiegersohn, die Schwiegersöhne: con rể
  29. die Schwiegertochter, die Schwiegertöchter: con dâu
  30. der Schwager, die Schwäger: anh/em rể, anh/em vợ, anh/em chồng
  31. die Schwägerin, -nen: chị/em dâu, chị/em vợ, chị/em chồng
  32. die Tante,-n: cô/dì/mợ
  33. der Onkel, -: chú/bác/cậu
  34. der Neffe, -n: cháu trai
  35. die Nichte, -n: cháu gái
  36. der Cousin, -s: anh/em họ
  37. die Cousine, -n: chị/em họ
  38. der Verwandte, -n: họ hàng (giới tính nam)
  39. die Verwandte,-n: họ hàng (giới tính nữ)

Các mẫu câu hỏi và trả lời về chủ đề gia đình:

  • Wie heißt dein Vater/deine Mutter?
    Mein Vater/Meine Mutter heißt...

  •  Wie alt ist dein Vater ?
    Mein Vater ist 60 Jahre alt.

  • Was ist dein Vater/deine Mutter von Beruf?
    Meine Mutter ist Lehrerin von Beruf. Mẹ mình là giáo viên.
    Er ist arbeitslos. Bố mình hiện đang thất nghiệp.
    Er ist RenterBố mình đã nghỉ hưu.

  • Wo arbeitet er?
    Er arbeitet bei der Firma …

© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan