HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng các bạn những từ tiếng Đức thông dụng nhất khi nói về các thành viên trong gia đình cùng một số mẫu câu tiêu biểu
- die Familie, -n: gia đình
- die Ehe,-n: vợ chồng, bạn đời
- der Ehemann, die Ehemänner: người chồng
- die Ehefrau, die Ehefrauen: người vợ
- die Eltern: phụ huynh
- die Mutter, die Mütter: người mẹ
- der Vater, die Väter: người cha
- das Kind, -er: con cái, đứa trẻ
- das Baby, -s: em bé
- der Sohn, die Söhne: con trai
- die Tochter, die Töchter: con gái
- die Geschwister: anh chị em
- der Bruder, die Brüder: anh em trai
- der älterer Bruder: anh trai
- der jüngerer Bruder: em trai
- die Schwester, -n: chị em gái
- die ältere Schwester: chị gái
- die jüngere Schwester: em gái
- die Großeltern: ông bà
- die Großmutter: bà
- der Großvater: ông
- die Enkelkinder: cháu
- der Enkel, -: cháu trai
- die Enkelin, -nen: cháu gái
- die Schwiegereltern: bố mẹ chồng/bố mẹ vợ
- der Schwiegervater, die Schwiegerväter: bố chồng/bố vợ
- die Schwiegermutter, die Schwiegermütter: mẹ chồng/mẹ vợ
- der Schwiegersohn, die Schwiegersöhne: con rể
- die Schwiegertochter, die Schwiegertöchter: con dâu
- der Schwager, die Schwäger: anh/em rể, anh/em vợ, anh/em chồng
- die Schwägerin, -nen: chị/em dâu, chị/em vợ, chị/em chồng
- die Tante,-n: cô/dì/mợ
- der Onkel, -: chú/bác/cậu
- der Neffe, -n: cháu trai
- die Nichte, -n: cháu gái
- der Cousin, -s: anh/em họ
- die Cousine, -n: chị/em họ
- der Verwandte, -n: họ hàng (giới tính nam)
- die Verwandte,-n: họ hàng (giới tính nữ)
Các mẫu câu hỏi và trả lời về chủ đề gia đình:
- Wie heißt dein Vater/deine Mutter?
Mein Vater/Meine Mutter heißt... - Wie alt ist dein Vater ?
Mein Vater ist 60 Jahre alt. - Was ist dein Vater/deine Mutter von Beruf?
Meine Mutter ist Lehrerin von Beruf. Mẹ mình là giáo viên.
Er ist arbeitslos. Bố mình hiện đang thất nghiệp.
Er ist Renter. Bố mình đã nghỉ hưu. - Wo arbeitet er?
Er arbeitet bei der Firma …
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức