Các mẫu câu giới thiệu: Nghề nghiệp, sở thích, bạn bè

Các mẫu câu giới thiệu:Nghề nghiệp, Sở thích cá nhân, Bạn bè bằng tiếng Đức 

htd gioi thieu ban than 3 nghe nghiep so thich ban be fb 640

9. ARBEIT / BEFUF | Giới thiệu nghề nghiệp.

- Ich gehe noch zur Schule, aber ich möchte später Arzt werden. 
Tôi vẫn còn đang học đại học, nhưng sau này tôi muốn trở thành một bác sĩ.

- Ich studiere Englisch, weil ich Englischlehrer werden möchte. 
Tôi hoc ngôn ngữ Anh, bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.

- Nach der Schule habe ich eine Lehre gemacht/eine Ausbildung gemacht/einen Beruf gelernt. 
Sau khi học xong phổ thông tôi muốn học làm thầy giáo / muốn học trường nghề / muốn học một nghề nào đó.

 

- Ich mache gerade/zurzeit eine Ausbildung zum Elektriker. 
Tôi hiện đang học nghề thợ điện.

- Ich arbeite seit vielen Jahren als Krankenschwester. 
Tôi đã làm y tá trong nhiều năm.

- Ich bin Verkäufer von Beruf. 
Tôi là một nhân viên bán hàng.

- Ich habe eine Stelle als Informatiker bei einer groβen Firma gefunden/bekommen. 
Tôi đã được nhận vào vị trí kỹ sư tin học cho một công ty lớn. 

Lưu ý:

dùng giới từ bei + công ty khi muốn nói "làm việc tại đâu". 

- Mein Beruf gefällt mir nicht. Ich arbeite nicht gerne als Informatiker. Die Arbeit macht mir keinen Spaβ. 
Công việc này không phù hợp với tôi. Tôi không thích làm kỹ sư tin học. Tôi chẳng có niềm vui / hứng thú gì với công việc này.

- Ich verdiene wenig/genug/nicht genug/viel Geld. 
Tôi kiếm được ít/đủ/không đủ/rất nhiều tiền.

hoặc Ich verdiene gut/schlecht. 
Tôi có thu nhập khá./Tôi không kiếm được nhiều lắm.

- Meine Arbeit ist interessant/uninteressant/langweilig/anstrengend/stressig. 
Công việc của tôi thú vị/không thú vị/nhàm chán/mệt mỏi/căng thẳng. 

hoặc Ich habe eine interessante/langweilige/anstrengende Arbeit. 
Tôi có một công việc thú vị/nhàm chán/đầy mệt mỏi.

 

- Mein Traumberuf ist Journalist. | Ich möchte als Journalist arbeiten. 
Nghề nghiệp trong mơ của tôi là trở thành nhà báo.

- Ich suche eine Arbeit/einen Job als Journalist. 
Tôi đang tìm một công việc viết báo.

- Ich arbeite viel/jeden Tag/rund um die Uhr. 
Tôi làm việc rất nhiều/làm việc mỗi ngày/làm việc cả ngày.

- Ich arbeite jeden Tag von... bis... Uhr. | Meine Arbeitszeit ist von... bis... Uhr. 
Tôi làm việc từ ... giờ đến ... giờ. | Thời gian làm việc của tôi từ ... đến ...

- Am Wochenende habe ich frei/muss ich nicht arbeiten. 
Tôi được nghỉ/ Tôi không phải làm việc vào cuối tuần.

- Ich verstehe mich sehr gut mit meinen Arbeitskollegen. In der Mittagspause gehen wir zusammen essen. 
Tôi rất hiểu/thân thiết với các đồng nghiệp của mình. Chúng tôi đi ăn cùng nhau vào giờ nghỉ trưa.

- Zurzeit habe ich keine Arbeit. | Ich bin zurzeit/im Moment/seit sieben Monaten arbeitslos. 
Hiện tại tôi đang thất nghiệp.

- Ich suche schon lange eine Arbeit/einen Job, aber ich finde keine/keinen. 
Tôi đã kiếm việc rất lâu rồi nhưng tôi vẫn chẳng tìm thấy một công việc nào.

- Es ist im Moment nicht einfach, eine Arbeit zu finden. 
Tìm việc trong thời điểm này thật là không đơn giản.

10. HOBBYS | Giới thiệu sở thích cá nhân.

- In meiner Freizeit mache ich viel Sport. 
Tôi chơi nhiều môn thể thao trong thời gian rảnh rỗi.

Wenn ich Freizeit habe, treffe ich mich mit meinen Freunden. 
Khi có thời gian rảnh, tôi gặp gỡ bạn bè của mình.

- Ich lese gerne. Ich sehe gerne fern. Am Wochenende bleibe ich am liebsten zu Hause. 
Tôi thích đọc sách. Tôi thích xem ti vi. Cuối tuần tôi thích ở nhà.

- Ich habe viele/keine Hobbys. Mein Hobby ist... Meine Hobbys sind... 
Tôi có nhiều/không có sở thích. Sở thích / Những sở thích của tôi là ...

- Ich interessiere mich für... Ich finde... interessant. Meine Interessen sind... 
Tôi có hứng thú với ...

11. FREUNDE | Giới thiệu bạn bè.

- Ich habe viele gute Freunde und Freundinnen. Mein bester Freund heiβt... Meine beste Freundin heiβt... 
Tôi có rất nhiều bạn bè tốt. Bạn thân nhất của tôi tên là ...

- Wir haben uns im Kindergarten/in der Schule/auf einer Reise/an der Uni/auf der Arbeit kennen gelernt. 
Chúng tôi quen nhau ở trường mẫu giáo / trường trung học / trong một chuyến du lịch / khi học đại học / khi đi làm. 

- Ich habe Freunde im Ausland. Wir haben E-Mail-Kontakt. Wir schreiben uns regelmäβig E-Mails, wir telefonieren oft und besuchen uns manchmal. 

Tôi có một người bạn ngoại quốc. Chúng tôi có địa chỉ email của nhau. Chúng tôi thường viết email và gọi điện cho nhau, và thỉnh thoảng tới thăm nhau. 

- Freunde sind sehr wichtig für mich, weil... Ich brauche meine Freunde, weil/wenn... 
Bạn bè rất quan trọng đối với tôi, bởi vì ... . Tôi cần có bạn bè, bởi vì ...

- Wir treffen uns jedes Wochenende. 
Chúng tôi gặp nhau hàng tuần. 

hoặc Ich sehe meine Freunde sehr oft. 
Tôi hay gặp bạn bè của mình.

hoặc Wir telefonieren fast täglich. 
Hầu như ngày nào chúng tôi cũng gọi điện cho nhau.

- Wir machen viel gemeinsam. Wir können über alles sprechen. 
Chúng tôi làm cùng nhau rất nhiều việc. Chúng tôi có thể nói với nhau tất cả mọi chuyện.

- Ich lebe seit einem halben Jahr in einer anderen Stadt und vermisse meine Freunde. 
Tôi đã chuyển đến sống ở thành phố khác được nửa năm và tôi rất nhớ bạn bè của mình.

 

Nguồn: Huyen Trang

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan