Một trong những lỗi người Việt hay mắc khi học tiếng Đức là hay dùng nhầm vorbereiten và sich vorbereiten.

etwas (Akk.) vorbereiten

das Essen / eine Feier / eine Reise / eine Rede... vorbereiten

(chuẩn bị món ăn / một buổi tiệc / một chuyến đi / một bài diễn văn...)

Beispiel:

  • Die Lehrerin bereitet ihren Unterricht vor.
  • Giáo viên chuẩn bị buổi học

sich auf etwas (Akk.) vorbereiten 

chuẩn bị cái gì đó để đạt được thành tích tốt

Beispiel:

  • Die Studenten bereiten sich auf die Abschlussprüfung vor.
  • Các sinh viên chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp

1 Loi Nguoi Viet Hay Mac Khi Hoc Tieng Duc Dung Nham Vorbereiten Va Sich Vorbereiten

jemanden auf etwas (Akk.) vorbereiten

chuẩn bị cho ai làm điều gì đó

Beispiel:

  • Der Trainer bereitet die Sportler auf einen Wettkampf vor.
  • Huấn luyện viên chuẩn bị cho các vận động viên tham gia cuộc thi đấu.

Ở đây mang tính chất rèn luyện, tập luyện để chuẩn bị cho cuộc thi đấu

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức