etwas (Akk.) vorbereiten
das Essen / eine Feier / eine Reise / eine Rede... vorbereiten
(chuẩn bị món ăn / một buổi tiệc / một chuyến đi / một bài diễn văn...)
Beispiel:
- Die Lehrerin bereitet ihren Unterricht vor.
- Giáo viên chuẩn bị buổi học
sich auf etwas (Akk.) vorbereiten
chuẩn bị cái gì đó để đạt được thành tích tốt
Beispiel:
- Die Studenten bereiten sich auf die Abschlussprüfung vor.
- Các sinh viên chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp
jemanden auf etwas (Akk.) vorbereiten
chuẩn bị cho ai làm điều gì đó
Beispiel:
- Der Trainer bereitet die Sportler auf einen Wettkampf vor.
- Huấn luyện viên chuẩn bị cho các vận động viên tham gia cuộc thi đấu.
Ở đây mang tính chất rèn luyện, tập luyện để chuẩn bị cho cuộc thi đấu