Vd:
- Dieses Auto ist sehr teuer. – Chiếc xe này rất đắt tiền.
- Kennst du die Freundin von Tom? – Nein, die kenne ich nicht.
Các đại từ chỉ định gồm có:
– der, die, das
– dies- (dieser, diese, dieses): người này, cái này / jen- (jener, jene, jenes): người nọ, cái nọ, cái kia.
– derjenige (diejenige, dasjenige): người đó, vật đó
– derselbe (dieselbe, dasselbe): cái này, chính cái này
1. Der, die, das
Đây là loại đại từ chỉ định trong tiếng đức được sử dụng phổ biến nhất.
Vd:
- Meine Tochter lernt sehr fleißig, der muss man guten Noten geben.
Con gái của tôi đã học rất chăm chỉ, người ta phải cho con bé điểm tốt.
- Ohne dessen Mutter weint das Kind sehr laut.
Không có mẹ, đứa trẻ khóc rất to.
Cách chia đuôi:
Maskulin | Feminin | Neutrum | Plural | |
Nominativ | der | die | das | die |
Akkusativ | den | die | das | die |
Dativ | dem | der | dem | denen |
Genitiv | dessen | deren | dessen | deren |
2. Dies-/jen-
Để chỉ các đối tượng trước mắt. Dies- được dùng để chỉ các đối tượng gần hơn, jen- xa hơn.
Hoặc để phân biệt các đối tượng được nhắc đến.
Vd:
- Dieses Auto gefällt mir besser als jenes.
Tôi thích chiếc xe này hơn chiếc kia.
Cách chia đuôi:
Maskulin | Feminin | Neutrum | Plural | |
Nominativ | dieser/jener | diese/jene | dieses/jenes | diese/jene |
Akkusativ | diesen/jenen | diese/jene | dieses/jenes | diese/jene |
Dativ | diesem/jenem | dieser/jener | diesem/jenem | diesen/jenen |
Genitiv | dieses/jenes | dieser/jener | dieses/jenes | dieser/jener |
3. Derjenige/diejenige/dasjenige
Dùng để nhấn mạnh hơn so với der, die, das, có thể được sử dụng để làm rõ nếu việc xây dựng câu với mệnh đề quan hệ là mơ hồ.
Ich gebe die Magazinen, die ich gelesen habe, meinem Bruder.
Câu này có 2 nghĩa:
- Tôi đã đọc tất cả tạp chí và tôi cho anh tôi những tạp chí đó
- Tôi chỉ cho anh tôi những tạp chí mà tôi đã đọc, những cái tôi chưa đọc thì tôi giữ lại.
Nếu muốn thể hiện ý thứ 2 thì ta cần dùng diejenige.
- Ich gebe diejenigen Zeitschriften, die ich gelesen habe, meinem Bruder.
Khi chia đuôi loại từ này, ta chia ra thành 2 phần và tuân theo quy luật chia đuôi tính từ.
Derjenige = der + jenige
Maskulin | Feminin | Neutrum | Plural | |
Nominativ | derjenige | diejenige | dasjenige | diejenige |
Akkusativ | denjenigen | diejenige | dasjenigen | diejenigen |
Dativ | demjenigen | derjenigen | demjenigen | denjenigen |
Genitiv | desjenigen | derjenigen | desjenigen | derjenigen |
Vd:
- Derjenige, der das Rätsel zuerst löst, bekommt einen Preis.
Người giải được câu đố, người đó nhận được phần thưởng.
- Sie ist diejenige Frau, die angerufen hat.
Cô ấy là người phụ nữ đó, người đã gọi điện thoại.
- Sie ist diejenige, die angerufen hat.
Cô ấy là người (phụ nữ) đó, người đã gọi điện thoại.
- Er verkauft zuerst diejenigen Früchte, die noch frisch aussehen.
Đầu tiên, anh ấy mua loại trái cây, loại nhìn còn tươi.
- Er verkauft zuerst diejenigen, die noch frisch aussehen.
Đầu tiên, anh ấy mua loại (trái cây), loại nhìn còn tươi.
4. Derselbe/dieselbe/dasselbe
Dùng để nhấn mạnh các sự vật, sự việc cùng loại với một sự vật sự việc khác. Cách chia đuôi của từ này tương tự với derjenige.
Maskulin | Feminin | Neutrum | Plural | |
Nominativ | derselbe | dieselbe | derselbe | dieselbe |
Akkusativ | denselben | dieselbe | dasselbe | dieselbe |
Dativ | demselben | derselben | demselben | denselben |
Genitiv | desselben | derselben | desselben | derselben |
Ví dụ:
- Es ist dieselbe Frau, die schon einmal angerufen hat.
Đó cũng là người phụ nữ đó, người đã từng gọi điện thoại một lần.
Câu này đồng nghĩa với: Es ist die gleiche Frau, die schon einmal angerufen hat.
Tuy nhiên, derselbe được sử dụng khi phải phân biệt giữa danh tính của một cá thể hoặc danh tính của một loại. Ví dụ:
- Sie fahren den glechen Wagen.
Họ lái xe ô tô giống nhau (giống về chủng loại xe).
- Sie fahren denselben Wagen.
Họ lái cùng một chiếc xe (cùng 1 cá thể xe).
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE