Demonstrativpronomen – Đại từ chỉ định trong tiếng Đức có chức năng như đại nhân xưng ở ngôi thứ 3 để chỉ đối tượng được nói đến. Đại từ chỉ định thay đổi theo giống, số lượng và cách của danh từ mà nó đại diện (thay thế).

Vd:

  • Dieses Auto ist sehr teuer. – Chiếc xe này rất đắt tiền.
  • Kennst du die Freundin von Tom? – Nein, die kenne ich nicht.

Các đại từ chỉ định gồm có:

der, die, das

dies- (dieser, diese, dieses): người này, cái này / jen- (jener, jene, jenes): người nọ, cái nọ, cái kia.

derjenige (diejenige, dasjenige): người đó, vật đó

derselbe (dieselbe, dasselbe): cái này, chính cái này

934 1 Huong Dan Hoc Dai Tu Chi Dinh Trong Tieng Duc

1. Der, die, das

Đây là loại đại từ chỉ định trong tiếng đức được sử dụng phổ biến nhất.

Vd:

  • Meine Tochter lernt sehr fleißig, der muss man guten Noten geben.

    Con gái của tôi đã học rất chăm chỉ, người ta phải cho con bé điểm tốt.

  • Ohne dessen Mutter weint das Kind sehr laut.

    Không có mẹ, đứa trẻ khóc rất to.

Cách chia đuôi:

Maskulin Feminin Neutrum Plural
Nominativ der die das die
Akkusativ den die das die
Dativ dem der dem denen
Genitiv dessen deren dessen deren

2. Dies-/jen-

Để chỉ các đối tượng trước mắt. Dies- được dùng để chỉ các đối tượng gần hơn, jen- xa hơn.

Hoặc để phân biệt các đối tượng được nhắc đến.

Vd:

  • Dieses Auto gefällt mir besser als jenes.

    Tôi thích chiếc xe này hơn chiếc kia.

Cách chia đuôi:

Maskulin Feminin Neutrum Plural
Nominativ dieser/jener diese/jene dieses/jenes diese/jene
Akkusativ diesen/jenen diese/jene dieses/jenes diese/jene
Dativ diesem/jenem dieser/jener diesem/jenem diesen/jenen
Genitiv dieses/jenes dieser/jener dieses/jenes dieser/jener

3. Derjenige/diejenige/dasjenige

Dùng để nhấn mạnh hơn so với der, die, das, có thể được sử dụng để làm rõ nếu việc xây dựng câu với mệnh đề quan hệ là mơ hồ.

Ich gebe die Magazinen, die ich gelesen habe, meinem Bruder.

Câu này có 2 nghĩa:

  1. Tôi đã đọc tất cả tạp chí và tôi cho anh tôi những tạp chí đó
  2. Tôi chỉ cho anh tôi những tạp chí mà tôi đã đọc, những cái tôi chưa đọc thì tôi giữ lại.

Nếu muốn thể hiện ý thứ 2 thì ta cần dùng diejenige.

  • Ich gebe diejenigen Zeitschriften, die ich gelesen habe, meinem Bruder.

Khi chia đuôi loại từ này, ta chia ra thành 2 phần và tuân theo quy luật chia đuôi tính từ.

Derjenige = der + jenige

Maskulin Feminin Neutrum Plural
Nominativ derjenige diejenige dasjenige diejenige
Akkusativ denjenigen diejenige dasjenigen diejenigen
Dativ demjenigen derjenigen demjenigen denjenigen
Genitiv desjenigen derjenigen desjenigen derjenigen

Vd:

  • Derjenige, der das Rätsel zuerst löst, bekommt einen Preis.

    Người giải được câu đố, người đó nhận được phần thưởng.

  • Sie ist diejenige Frau, die angerufen hat.

    Cô ấy là người phụ nữ đó, người đã gọi điện thoại.

  • Sie ist diejenige, die angerufen hat.

    Cô ấy là người (phụ nữ) đó, người đã gọi điện thoại.

  • Er verkauft zuerst diejenigen Früchte, die noch frisch aussehen.

    Đầu tiên, anh ấy mua loại trái cây, loại nhìn còn tươi.

  • Er verkauft zuerst diejenigen, die noch frisch aussehen.

    Đầu tiên, anh ấy mua loại (trái cây), loại nhìn còn tươi.

4. Derselbe/dieselbe/dasselbe

Dùng để nhấn mạnh các sự vật, sự việc cùng loại với một sự vật sự việc khác. Cách chia đuôi của từ này tương tự với derjenige.

Maskulin Feminin Neutrum Plural
Nominativ derselbe dieselbe derselbe dieselbe
Akkusativ denselben dieselbe dasselbe dieselbe
Dativ demselben derselben demselben denselben
Genitiv desselben derselben desselben derselben

Ví dụ:

  • Es ist dieselbe Frau, die schon einmal angerufen hat.

    Đó cũng là người phụ nữ đó, người đã từng gọi điện thoại một lần.

Câu này đồng nghĩa với: Es ist die gleiche Frau, die schon einmal angerufen hat.

Tuy nhiên, derselbe được sử dụng khi phải phân biệt giữa danh tính của một cá thể hoặc danh tính của một loại. Ví dụ:

  • Sie fahren den glechen Wagen.

    Họ lái xe ô tô giống nhau (giống về chủng loại xe).

  • Sie fahren denselben Wagen.

    Họ lái cùng một chiếc xe (cùng 1 cá thể xe).

Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức