Xung quanh công việc có biết bao yếu tố khác nhau: thời gian, stress, mối quan hệ... Hãy học những cụm từ sau để bổ sung vào vốn từ của mình, Bạn nhé!

office 583841 640

Stress haben   bị Stress  
wenig Zeit für die Familie haben   quá ít thời gian dành cho gia đình  
den Menschen helfen   giúp đỡ người khác  
wenig Freizeit haben   ít có thời gian rảnh  
lange Arbeitszeiten haben   thời gian làm việc kéo dài  
alleine arbeiten   làm việc 1 mình  
keine festen Arbeitszeiten haben   không có công việc ổn định  
nachts arbeiten   làm việc ca đêm  
in Team arbeiten   làm việc theo nhóm  
mit vielen Leuten arbeiten   làm việc với nhiều người  
viel unterwegs sein   hay đi xa  
viel reisen   đi du lịch nhiều  
viele Fans haben   có nhiều người hâm mộ  
viel Geld verdienen   kiếm nhiều tiền  
ein festes Einkommen haben   có thu nhập ổn định  
freiberuflich arbeiten   làm nghề tự do  

 

 

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức